behan /dein (sw. V.; hat)/
xử lý;
gia công (bearbeiten);
xử lý thực phẩm bằng hóa chất : Lebensmittel chemisch behan deln xử lý một loại vật liệu bằng a-xít. : ein Material mit Säure behandeln
bearbeiten /(sw. V.; hat)/
xử lý;
gia cồng [mit + Dal: với/bằng ];
xử lý đồ gỗ bằng cách đánh bóng' , er bearbeitete seine Stiefel mit Schuhcreme: nó dùng xi giày để đánh bóng đôi giày. : die Möbel mit Politur bearbeiten
auswerten /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
xử lý;
phân tích (kết quả, sô' liệu);
verarbeiten /(sw. V.; hat)/
chế biến;
xử lý;
gia công;
chế biến cái gì thành vật gì : etw. zu etw. verarbeiten công nghiệp chế biến : verarbeitende Industrie (Wirtsch.) những kích thích thu nhận được sẽ được xử lý trong bộ não : die aufgenommenen Reize werden im Gehirn verarbeitet chế biến thịt thành xúc xích. : Fleisch zu Wurst verarbeiten
ablaugen /(sw. V.; hat)/
xử lý;
làm sạch bằng dung dịch kiềm;
wegbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) xử lý;
khắc phục;
loại trừ;
tẩy sạch;
tôi không thể tẩy sạch những vết bẩn. : ich kann die Flecken nicht wegbringen
bearbeiten /(sw. V.; hat)/
chê' tạo;
chế biến;
gia công;
xử lý;
gia công kim loại : Metall bearbeiten cày xói đất đai : den Boden bearbeiten hắn dùng bàn chải móng để chăm sóc các ngón tay của mình : er bear beitete seine Finger mit einer Nagelbürste người thợ mát xa đấm bóp cái lưng của hắn. : der Masseur bear beitet ihm den Rücken
entscheiden /(st. V.; hat)/
xử lý;
ra phán quyết;
giải quyết;
xét xử;
tuyên án;
tòa án sẽ ra phán quyết về vụ tranh chấp. : das Gericht wird den Streit entscheiden