TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân dự

1. Khoan miễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc miễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miễn trừ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc xá 2. Phân phối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân dự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ban phát. 3. Quản lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xử lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xử trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an bài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chi phối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thống trị. 4. Giáo qui

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui chế tôn giáo.<BR>~ from the vows miễn chuẩn lời khấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giải lời khấn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

phân dự

dispensation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kompakte Bauweise da Elektrolytvorratsraum entfällt.

Hình dạng gọn vì không cần chỗ cho chất điện phân dự trữ.

Über den Plattensätzen befindet sich der Elektrolytvorratsraum. Unter den Platten ist ein Schlammraum, der abgelöstes Blei aufnimmt.

Bên trên các bản cực có một vùng dung dịch điện phân dự trữ, bên dưới các bản cực là một vùng cặn dùng để chứa chất chì bị tách ra.

Dadurch reicht der Elektrolytvorrat über den Platten für die gesamte Lebensdauer der Batterie und sie eignen sich für Fahrzeuge mit längeren Standzeiten.

Nhờ thế, lượng dung dịch điện phân dự trữ trên các bản cực đủ cho suốt vòng đời của ắc quy và ắc quy này rất phù hợp cho xe cơ giới có thời gian sử dụng dài.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dispensation

1. Khoan miễn, đặc miễn, miễn trừ, đặc xá 2. Phân phối, phân dự, ban phát. 3. Quản lý, xử lý, xử trí, an bài, chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế tôn giáo.< BR> ~ from the vows miễn chuẩn lời khấn, giải lời khấn.