Việt
1. Khoan miễn
đặc miễn
miễn trừ
đặc xá 2. Phân phối
phân dự
ban phát. 3. Quản lý
xử lý
xử trí
an bài
chi phối
thống trị. 4. Giáo qui
qui chế tôn giáo.<BR>~ from the vows miễn chuẩn lời khấn
giải lời khấn.
Anh
dispensation
v Kompakte Bauweise da Elektrolytvorratsraum entfällt.
Hình dạng gọn vì không cần chỗ cho chất điện phân dự trữ.
Über den Plattensätzen befindet sich der Elektrolytvorratsraum. Unter den Platten ist ein Schlammraum, der abgelöstes Blei aufnimmt.
Bên trên các bản cực có một vùng dung dịch điện phân dự trữ, bên dưới các bản cực là một vùng cặn dùng để chứa chất chì bị tách ra.
Dadurch reicht der Elektrolytvorrat über den Platten für die gesamte Lebensdauer der Batterie und sie eignen sich für Fahrzeuge mit längeren Standzeiten.
Nhờ thế, lượng dung dịch điện phân dự trữ trên các bản cực đủ cho suốt vòng đời của ắc quy và ắc quy này rất phù hợp cho xe cơ giới có thời gian sử dụng dài.
1. Khoan miễn, đặc miễn, miễn trừ, đặc xá 2. Phân phối, phân dự, ban phát. 3. Quản lý, xử lý, xử trí, an bài, chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế tôn giáo.< BR> ~ from the vows miễn chuẩn lời khấn, giải lời khấn.