indult
Đặc pháp, đặc quyền, đặc miễn
immunity
Khả năng chống bệnh, khả năng miễn dịch, miễn trừ, đặc miễn
dispensation
1. Khoan miễn, đặc miễn, miễn trừ, đặc xá 2. Phân phối, phân dự, ban phát. 3. Quản lý, xử lý, xử trí, an bài, chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế tôn giáo.< BR> ~ from the vows miễn chuẩn lời khấn, giải lời khấn.