treating
['tri:tiɳ]
danh từ o sự xử lý
Quá trình dùng các biện pháp trọng lực, cơ học, nhiệt và các hoá chất để tách dầu, nước và khí từ giếng lên.
o sự gia công, sự xử lý; sự tinh chế
§ adsorption treating : sự xử lý bằng hấp phụ
§ batch treating : sự xử lý phân đoạn
§ clay treating : sự xử lý bằng đất sét
§ continuous treating : sự xử lý liên tục
§ ethanolamine treating : sự xử lý bằng etanolamin
§ glyco-amine gas treating : sự xử lý khí bằng glicol-amin
§ Gray treating : phương pháp xử lý Gray (khử keo trong xăng ở pha hơi)
§ heat treating : sự gia công nhiệt, sự xử lý nhiệt
§ lye treating : sự xử lý bằng nước kiềm (khử sunfua trong các phân đoạn dầu lửa)
§ solvent treating : sự tinh chế bằng dung môi
§ sulphuric acid treating : sự xử lý bằng axit sunfuric
§ water treating : sự xử lý nước, sự làm sạch nước
§ treating packer : packe xử lý
§ treating plant : cơ sở xử lý