manipulieren /[manipu'lüran] (sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) pha trộn;
chế biến;
verarbeiten /(sw. V.; hat)/
chế biến;
xử lý;
gia công;
chế biến cái gì thành vật gì : etw. zu etw. verarbeiten công nghiệp chế biến : verarbeitende Industrie (Wirtsch.) những kích thích thu nhận được sẽ được xử lý trong bộ não : die aufgenommenen Reize werden im Gehirn verarbeitet chế biến thịt thành xúc xích. : Fleisch zu Wurst verarbeiten
aufbereiten /(sw. V.; hat)/
(nguyên vật liệu) chế biến;
gia công;
điều chế;
tinh chế;
lọc nước uống. : Trinkwasser aufbereiten
bearbeiten /(sw. V.; hat)/
chê' tạo;
chế biến;
gia công;
xử lý;
gia công kim loại : Metall bearbeiten cày xói đất đai : den Boden bearbeiten hắn dùng bàn chải móng để chăm sóc các ngón tay của mình : er bear beitete seine Finger mit einer Nagelbürste người thợ mát xa đấm bóp cái lưng của hắn. : der Masseur bear beitet ihm den Rücken
zuberelten /(sw. V.; hat)/
(thức ăn v v ) chuẩn bị;
sửa soạn;
chế biến;
nấu nướng;
sắp sẵn (vorbereiten, herrichten, fertig machen, zurechtmachen);
zurichten /(sw. V.; hat)/
(landsch , auch Fachspr ) sửa soạn (bữa ăn, đồ đạc V V );
chế biến;
gia công (vật liệu);
sắp đặt;
sắp sửa;
chuẩn bị bữa ăn : das Essen zurichten ông ta đang bào gọt các tấm ván làm kệ sách : er war dabei, die Bretter für die Regale zuzurichten xử lý da. : Leder zurichten
werken /(sw. V.; hat)/
làm việc;
chế tạo;
chế biến;
điều chế;
luyện;
gia công;
họ phải làm việc trên cánh đồng tù sáng đến tối. : sie haben von früh bis spät auf dem Feld zu werken