Produktionssteigerung /die/
sản xuất;
liefern /[’lkfarn] (sw. V.; hat)/
sản xuất;
làm ra (erzeugen, hervorbringen);
con ong tạo ra mật. : die Biene liefert Honig
hervorbringen /(unr. V.; hat)/
sáng tác;
sản xuất;
nhà tha đã sáng tác nhiều tăc phẩm có giá trị. : der Dichter brachte bedeutende Werke hervor
produzieren /(sw. V.; hat)/
(bes Wirtsch ) sản xuất;
chế tạo (erzeugen, herstellen);
sản xuất hàng hóa. làm (phim), xuất bản (sách) : Waren produzieren sản xuất một bộ phim. : einen Film produzieren
fabrizieren /[fabri'tsi:ron] (sw. V.; hat)/
(veraltend) chế tạo;
sản xuất;
verfertigen /(sw. V.; hat)/
chế tạo;
sản xuất;
làm (có tính mỹ thuật);
fertigen /(sw. V.; hat)/
làm;
chế tạo;
sản xuất (anfertigen, herstellen);
geben /(st. V.; hat)/
sản sinh;
sản xuất;
sinh ra;
cho (erzeugen, hervor bringen);
con bò cái cho sữa : die Kuh gibt Milch lò sưởi tỏa nhiệt. : der Ofen gibt Wärme
darstellen /(sw. V.; hat)/
(Chemie) sản xuất;
điều chế;
pha chế (gewinnen, herstellen);
basteln /lắp ráp (vào) vật gì; er bastelt gem/
sản xuất;
chế tạo đồ vật bằng tay (thủ công);
cô ấy đang làm một cái chụp đèn mới' , für die Kinder eine Puppenstube basteln: lắp ráp cho bọn trẻ một căn nhà búp bê. : sie bastelt an einem neuen Lampenschirm