Việt
chế tạo
sản xuất
ché tạo
sản xuắt
làm.
làm
Anh
fabricate
Đức
fertigen
Die Hohlräume entsprechen der Form des fertigen Gesenkschmiedeteils.
Những phần rỗng tương đương hình dạng của chi tiết rèn hoàn tất.
Leichter zu fertigen als Plattenfedermanometer
Dễ dàng chế tạo hơn áp kế lò xo kiểu màng
7 Fügen zum fertigen Produkt
7 Ráp thành sản phẩm hoàn tất
Das Halbzeug durchläuft mehrere Arbeitsgänge bis zum fertigen Umformprodukt:
Bán thành phẩm phải qua nhiều công đoạn cho đến khi trở thành sản phẩm được tạo dạng hoàn tất:
Das Extrudat hat dabei annähernd die Kontur des fertigen Halbzeuges.
Sản phẩm đùn có dạng gần giống bán thành phẩm hoàn tất.
fertigen /(sw. V.; hat)/
làm; chế tạo; sản xuất (anfertigen, herstellen);
fertigen /vt/
ché tạo, sản xuắt, làm.
fertigen /vt/CƠ/
[EN] fabricate
[VI] chế tạo, sản xuất