darstellen /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
vẽ chân dung;
vẽ lại (abbilden);
wen/was stellt dieses Bild dar? : bức tranh này vẽ aiIcái gì? kannst du mir sagen, was dieses Bild darstellt? : em có thể nói cho anh biết là bức tranh này muốn thề hiện điều gì không?
darstellen /(sw. V.; hat)/
biểu diễn;
trình diễn;
đóng một vai trên sân khấu (verkörpern);
die darstellende Kunst : nghệ thuật biểu diễn den Othello darstellen : đóhg vai Othello etwas darstellen : gây ấn tượng mạnh nichts darstellen : không gây ra ấn tượng đặc biệt, không nối lên điều gì.
darstellen /(sw. V.; hat)/
miêu tả;
mô tả;
diễn tả (beschreiben, schildern);
er hat die Sache so dargestellt, als sei er unschuldig : hắn đã trình bày sự việc làm như là hắn không có lỗi trong chuyện đó.
darstellen /(sw. V.; hat)/
là;
có ý nghĩa;
có giá trị;
có vai trò (sein, bedeuten);
dieser Sieg stellt den Höhepunkt in seiner Laufbahn dar : chiến thắng này là đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ta.
darstellen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xuất hiện;
hiện ra;
xảy đốn (sich zeigen, erweisen);
die Sache stellt sich schwieriger dar als erwartet : việc đó có nhiều khó khăn hơn là dự kiến.
darstellen /(sw. V.; hat)/
(geh ) tự thể hiện;
bày ra trước mắt (darbieten);
darstellen /(sw. V.; hat)/
(Chemie) sản xuất;
điều chế;
pha chế (gewinnen, herstellen);