spielen /(sw. V.; hat)/
chơi;
chơi đùa;
nô đùa;
vui chơi;
die Kinder spielen mitei nander : bọn trẻ chơi đùa với nhau.
spielen /(sw. V.; hat)/
mân mê;
nghịch vớ vẩn;
sie spielte mit ihrem Armband : cô ta mân mể chiếc lắc đeo tay.
spielen /(sw. V.; hat)/
chơi;
tham dự vào một trò chơi;
Schach spielen : chơi đánh cờ wollen wir noch eine Partie spielen? : chúng ta chơi mệt ván nữa chứ? ein Spiel spielen : chơi một trò chơi.
spielen /(sw. V.; hat)/
(Kartenspiel) đánh ra một quân bài;
đặt một lá bài ngửa trên bàn;
Trumpf spielen : đi quân bài chã.
spielen /(sw. V.; hat)/
ông biết chơi cờ chứ?;
spielen /(sw. V.; hat)/
đánh bạc;
chơi trò đỏ đen;
um Geld spielen : chai bài ăn tiền Lotto spielen : chơi xổ số.
spielen /(sw. V.; hat)/
luyện tập một môn thể thao;
chơi thể thao;
Fußball spielen : chơi bóng đá.
spielen /(sw. V.; hat)/
thi đấu (thể thao);
die Mannschaft spielt heute gut : hôm nay đội bóng thi đấu tốt.
spielen /(sw. V.; hat)/
cố thể chơi;
auf nassem Rasen spielt es sich schlecht : không thể chơi tốt trẻn bãi cỏ ướt. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
đập bóng;
đá bóng;
ném bóng;
chuyền bóng;
den Ball vors Tor spielen : chuyền bóng đến trước khung thành. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
thực hiện cách ném (chuyền, sút v v ) bóng;
den Ball hoch spielen : ném bóng lèn cao. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
(Ballspiele, Eishockey) tham gia vào một đội;
giữ một vị trí trong đội hình;
Libero spielen : giữ vị trí hậu vệ quét. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
chơi đến nỗi (mệt, đói, trầy trụa V V );
die Kinder haben sich hungrig gespielt : bọn trẻ con chơi đến nỗi đói mèm. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
có thể chơi một nhạc cụ;
có thể đánh đàn;
sie spielt gut Klavier : cô ấy chơi đàn dương cầm rất hay er spielt seit Jahren Geige : ông ta chơi đàn vĩ cầm đã nhiều năm. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
chơi đàn;
đánh đàn;
trình diễn (một bản nhạc V V );
sie spielten Werke von Mozart : họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
đóng một vai;
diễn xuất;
den Hamlet eindrucksvoll spielen : diễn vai Hamlet rất ấn tượng. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
là diễn viên (của một nhà hát, một đoàn kịch V V ) 1;
spielen /(sw. V.; hat)/
biểu diễn;
trình diễn;
đóng kịch;
eine Komödie spielen : diễn một vở hài kịch. 1
spielen /(sw. V.; hat)/
tiến bộ nhờ chơi (thi đâu, đấu) 2;
spielen /(sw. V.; hat)/
đóng vai;
làm ra vẻ;
làm bộ;
giả vờ;
vờ vĩnh;
giả đò;
die große Dame spielen : làm ra vẻ là một mệnh phụ spiel nicht den Unschuldigen! : đừng làm ra vẻ ta đây là người vô tội! 2
spielen /(sw. V.; hat)/
đùa giỡn;
hành động thiếu trách nhiệm;
mit jmdm. spielen : đùa giởn với ai er spielt gern mit Worten : ông ta thích chơi chữ. 2
spielen /(sw. V.; hat)/
đong đưa;
lắc lư;
mơn man;
thấp thoáng;
das Wasser spielte um seine Füße : nước man man hai bàn chân hắn ein Lächeln spielte um ihre Lippen : một nụ cười thoáng qua trên môi nàng. 2
spielen /(sw. V.; hat)/
phản ắnh;
phản chiếu;
ánh lên;
lấp lánh;
der Diamant spielt in allen Farben : viên kim cương phản chiếu đủ màu. 2
spielen /(sw. V.; hat)/
biểu lộ;
trưng ra;
bày ra;
sich mit etw. spielen (österr.) : thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) đùa cợt với chuyện gì (b) giải quyết chuyện gì một cách dễ dàng. :