machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm ra vẻ;
có vẻ;
hắn làm ra vẻ như mình là một nhân vật quan trọng. 1 : er macht auf großen Herrn
aufspielen /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
tự cho là;
mày cứ làm ra vẻ mình là một anh hùng. : du spielst dich gerne als Held auf
Stellen /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
làm bộ;
giả vờ;
giả vờ ốm. : sich krank stellen
affig /(Adj.) (ugs. abwertend)/
giả VỜ;
giả bộ;
làm ra vẻ;
herauskehren /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
làm nổi bật;
phô trương;
vortauschen /(sw. V.; hat)/
giả vờ;
giả đò;
giả bộ;
làm ra vẻ (vorspiegeln);
hắn giả vờ làm ra vẻ rất yêu cô ấy. : er hat ihr nur vorgetäuscht, dass er sie liebe
vorgeben /(st. V.; hat)/
giả vờ;
giả đò;
giả bộ;
làm ra vẻ;
nó giả vờ như đã bị ốm : er gab vor, krank gewe sen zu sein hắn làm ra vẻ như đang bận giải quyết các công việc làm ăn cấp bách. : er gab dringende Geschäfte vor
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đối xử;
cư xử;
tỏ thái độ;
làm ra vẻ;
cư xử khéo léo (trong việc gì) : sich geschickt bei etw. anstellen đừng giả bộ như thế! : stell dich nicht so an!
spielen /(sw. V.; hat)/
đóng vai;
làm ra vẻ;
làm bộ;
giả vờ;
vờ vĩnh;
giả đò;
làm ra vẻ là một mệnh phụ : die große Dame spielen đừng làm ra vẻ ta đây là người vô tội! 2 : spiel nicht den Unschuldigen!
erheucheln /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
giả vờ;
vờ vĩnh;
vờ vịt;
giả bộ;
giả tảng (vortäuschen, vorspiegeln);
vẻ quan tâm của anh ta chỉ là giả tạo. : sein Interesse war erheuchelt