TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phô trương

phô trương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào nhoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phô bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bộ làm tịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe khoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoe khoang khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu dương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cường điệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưng diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoa trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vênh váo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ra vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phô bày.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộng lẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay làm diệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

õng ẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe mẽ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh hình thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ nghĩa hình thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả dổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi diễu binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vây vo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giương vây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phô trương

demonstrieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paradieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorfiihren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zeigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

prunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repräsentieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

renommieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reprasentativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rhetorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

protzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

protzenhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

protzig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herauskehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pomp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ziererei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Äußerlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. renommieren

khoe khoang điều gì.

mit seinem Vermögen protzen

khoe khoang tài sản. khoe khoang, khoác lác, nói phét

“Ich kaufe nur in Paris", protzte sie

“Tôi chỉ mua sắm ở Paris”, cô ta khoác lác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prangen /vi/

1. nổi lên, nổi bật, trội lên; khoe sắc, phô sắc, phô bày sắc đẹp; 2. (mit D) phô trương, phô bày.

Pomp /m -(e)s/

sự, vẻ] hào nhoáng, sang trọng, phô trương, mĩ lệ, lộng lẫy, tráng lệ.

Ziererei /f =, -en/

tính, sự] hay làm diệu, làm bộ, õng ẹo, kiểu cách, phô trương, khoe mẽ.

Äußerlichkeit /í =, -en/

1. bệnh hình thúc, chủ nghĩa hình thúc; thủ tục, lễ nghi, thể thúc, nghi lễ; 2. phô trương, màu mè, giả tạo, giả dổi.

paradieren /vi/

1. (quân sự) đi diễu binh; 2. (mit D) phô trương, phô bày, khoe mẽ, làm bộ làm tịch, vây vo, giương vây, vây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prunken /(sw. V.; hat)/

phô trương; khoe khoang;

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

thể hiện (vị trí, vai trò); phô trương (thanh thế);

renommieren /[reno'mi:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

phô trương; khoe khoang khoác lác (prahlen);

khoe khoang điều gì. : mit etw. renommieren

reprasentativ /[reprezenta'ti:f] (Adj.)/

sang trọng; hào nhoáng; phô trương;

vorkehren /(sw. V.; hat)/

(ugs ) phô trương; trưng ra; nhấn mạnh (herauskehren);

demonstrieren /[demon'stri:ran] (sw. V.; hat)/

biểu dương; phô trương; tỏ rõ;

rhetorisch /(Adj.)/

hoa mỹ; cường điệu; phô trương (phrasenhaft, schönrednerisch);

protzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

trưng diện; phô trương; khoe khoang; khoa trương [mit + Dat : vật gì/điều gì ];

khoe khoang tài sản. khoe khoang, khoác lác, nói phét : mit seinem Vermögen protzen “Tôi chỉ mua sắm ở Paris”, cô ta khoác lác. : “Ich kaufe nur in Paris" , protzte sie

protzenhaft /(Adj.; -er, -este) (ugs.)/

trưng diện; phô trương; khoe khoang; khoác lác;

protzig /(Adj.) (ugs., meistabwertend)/

trưng diện; phô trương; khoe khoang; vênh váo;

herauskehren /(sw. V.; hat)/

làm ra vẻ; làm nổi bật; phô trương;

paradieren /(sw. V.; hat)/

(geh ) phô trương; phô bày; khoe mẽ; làm bộ làm tịch;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phô trương

1) X. phô bày;

2) vorfiihren vt; zeigen vt, demonstrieren vt.