prunken /(sw. V.; hat)/
phô trương;
khoe khoang;
repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thể hiện (vị trí, vai trò);
phô trương (thanh thế);
renommieren /[reno'mi:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
phô trương;
khoe khoang khoác lác (prahlen);
khoe khoang điều gì. : mit etw. renommieren
reprasentativ /[reprezenta'ti:f] (Adj.)/
sang trọng;
hào nhoáng;
phô trương;
vorkehren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) phô trương;
trưng ra;
nhấn mạnh (herauskehren);
demonstrieren /[demon'stri:ran] (sw. V.; hat)/
biểu dương;
phô trương;
tỏ rõ;
rhetorisch /(Adj.)/
hoa mỹ;
cường điệu;
phô trương (phrasenhaft, schönrednerisch);
protzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
trưng diện;
phô trương;
khoe khoang;
khoa trương [mit + Dat : vật gì/điều gì ];
khoe khoang tài sản. khoe khoang, khoác lác, nói phét : mit seinem Vermögen protzen “Tôi chỉ mua sắm ở Paris”, cô ta khoác lác. : “Ich kaufe nur in Paris" , protzte sie
protzenhaft /(Adj.; -er, -este) (ugs.)/
trưng diện;
phô trương;
khoe khoang;
khoác lác;
protzig /(Adj.) (ugs., meistabwertend)/
trưng diện;
phô trương;
khoe khoang;
vênh váo;
herauskehren /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
làm nổi bật;
phô trương;
paradieren /(sw. V.; hat)/
(geh ) phô trương;
phô bày;
khoe mẽ;
làm bộ làm tịch;