TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prangen

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phô trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phô bày.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phô sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chói lọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

prangen

prangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in den Boulevardblätt chen prangten die Schlagzeilen

những hàng tít nồi bội trên các tờ báo lá cải.

Sterne prangen am Himmel

những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prangen /[’prarjan] (sw. V.; hat)/

nổi lên; nổi bật; trội lên;

in den Boulevardblätt chen prangten die Schlagzeilen : những hàng tít nồi bội trên các tờ báo lá cải.

prangen /[’prarjan] (sw. V.; hat)/

(geh ) khoe sắc; phô sắc; chói lọi; lấp lánh;

Sterne prangen am Himmel : những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trài.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prangen /vi/

1. nổi lên, nổi bật, trội lên; khoe sắc, phô sắc, phô bày sắc đẹp; 2. (mit D) phô trương, phô bày.