prangen /[’prarjan] (sw. V.; hat)/
nổi lên;
nổi bật;
trội lên;
in den Boulevardblätt chen prangten die Schlagzeilen : những hàng tít nồi bội trên các tờ báo lá cải.
prangen /[’prarjan] (sw. V.; hat)/
(geh ) khoe sắc;
phô sắc;
chói lọi;
lấp lánh;
Sterne prangen am Himmel : những vì sao sáng lấp lánh trên bầu trài.