herausspringen /(st. V.; ist)/
nổi bật;
nểi trội;
prunken /(sw. V.; hat)/
(geh ) nổi bật;
trội lên;
stechen /(st. V.; hat)/
cao vượt;
nổi bật (hervortreten, hervorragen o Ä ) 1;
ungewöhnlich /(Adj.)/
xuất sắc;
nổi bật;
những thành tích xuất sắc. : unge wöhnliche Leistungen
außerordentlich /(Adj.)/
nổi bật;
nổi trội;
to lớn (enorm);
herausragen /(sw. V.; hat)/
nổi bật;
nổi trội;
vượt trội;
thành tích của nó vượt trội hơn mức trung bình khá xa. : seine Leistung ragte weit über den Durchschnitt heraus
prangen /[’prarjan] (sw. V.; hat)/
nổi lên;
nổi bật;
trội lên;
những hàng tít nồi bội trên các tờ báo lá cải. : in den Boulevardblätt chen prangten die Schlagzeilen
hervorstechen /(st. V.; hat)/
đập vào mắt;
nổi bật;
hiện rõ;
profiliert /(Adj.; -er, -este)/
nổi bật;
được chú ý;
xuất chúng (markant, bedeutend);
akzentuieren /[aktsentu'kran] (sw. V.; hat)/
nổi bật;
nổi rõ;
dễ nhận ra;
brillieren /[bnl'ji:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
nổi bật;
nổi trội lên;
trổ tài (glänzen, sich hervortun);
tonangebend /(Adj.)/
chiếm ưu thế;
trội hơn hẳn;
nổi bật;
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
nổi lên;
trội lên;
trội hơn;
nổi bật;
markant /[markant] (Adj.; -er, -este)/
nổi bật;
đặc biệt;
xuất sắc;
xuất chúng;
glänzen /[’glentsan] (sw. V.; hat)/
nổi trội;
nổi bật;
ưu tú;
xuất sắc;
anh ta nổi bật trong vai Hamlet : er glänzte in der Rolle des Hamlet (mỉa mai) gây chú ý vì sự vắng mặt của mình. : durch Ab wesenheit glänzen
hervortreten /(st. V.; ist)/
nểi lên;
trội hẳn lên;
xuất hiện;
nổi bật;
herauskommen /(st V.; ist)/
có thể nhận biết;
có thể nhận ra;
nổi bật;
những màu sắc này khá nổi bật. 1 : die Farben kommen gut heraus
uberragend /(Adj.)/
nổi bật;
đáng chú ý;
vượt trội;
xuất sắc;
hervorragend /(Adj.)/
xuất sắc;
nổi bật;
ưu tú;
xuất chúng;
nổi tiếng;
Ausgeprägt /(Adj.)/
nổi bật;
hiện rõ;
đặc biệt;
rõ rệt;
kiên quyết;
quả quyết;
dứt khoát;