stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
sự đâm (bằng dao găm, kiếm, vật bén nhọn);
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
(nghĩa bóng) lời châm chích;
lời nói cay độc;
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
sự châm;
sự chích;
sự chọc;
sự cắn (của côn trùng);
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
nhát đâm;
vết đâm;
vết châm;
vết chích;
vết đốt;
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
(Fechten) nhát kiếm đâm trúng;
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
mũi kim;
mũi khâu;
mũi thêu;
mũi đan;
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
cơn đau nhói;
das gab mir einen Stich : điều đó khiến tôi đau nhói tận tâm can.
stechen /ở mệnh lệnh cách sô' ít (Imperativ Sg.). Stich, der; -[e]s, -e/
dạng ngắn gọn của danh từ Kupferstich (sự khắc đồng, bản khắc đồng);
stechen /(st. V.; hat)/
châm;
chích;
chọc;
đâm;
Dorrten stechen : những cái gai đâm.
stechen /(st. V.; hat)/
(côn trùng) đốt;
chích;
Wespen stechen : những con ong bắp cày đốt das Insekt hat ihm/ihn ins Bein gestochen : côn trùng đã đốt vào chân nó.
stechen /(st. V.; hat)/
đâm (bằng vật nhọn);
mit etw. in etw. (Akk.) stechen : đâm vật gì và_0 cái gì ich habe mir/mich in den Finger gestochen : tôi đã đâm vào tay mình er hatte ihm/ihn mit dem Messer in die Brust gestochen : hắn đã đâm con dao vào ngực ông ta.
stechen /(st. V.; hat)/
(Fischerei) đâm cá;
đâm lươn;
Aale stechen : đâm lươn.
stechen /(st. V.; hat)/
chọc tiết;
Schweine stechen : chọc tiết những con lạn.
stechen /(st. V.; hat)/
cắt;
thu hoạch bằng cách cắt gốc;
Spargel stechen : cắt măng tây.
stechen /(st. V.; hat)/
(Jargon) xăm;
khắc hình lên da (täto wieren);
stechen /(st. V.; hat)/
xắn (đất) và xúc lên bằng cái mai;
stechen /(st. V.; hat)/
(unpers ) cảm thấy đau nhói;
đau như bị kim châm;
ein stechender Schmerz : một cơn đau nhói. 1
stechen /(st. V.; hat)/
chạm;
trổ;
khắc hình (lên đồng V V ) 1;
stechen /(st. V.; hat)/
(Kartenspiel) là quân bài chủ;
cao hơn;
Herz sticht : quân cơ thắng. 1
stechen /(st. V.; hat)/
(Sport) qụyết định (kết quả) bằng thi một vòng đấu phụ (sau khi ngang điểm) 1;
stechen /(st. V.; hat)/
bấm thẻ kiểm soát (có đồng hồ) 1;
stechen /(st. V.; hat)/
(mặt trời) nắng gắt;
chói chang 1;
stechen /(st. V.; hat)/
thôi thúc;
kích thích;
làm ai không yên;
die Neugier sticht ihn : sự tò mò thôi thúc hắn. 1
stechen /(st. V.; hat)/
cao vượt;
nổi bật (hervortreten, hervorragen o Ä ) 1;
stechen /(st. V.; hat)/
(ánh mắt) xoi mói;
ein stechender Blick : một ánh mắt xoi mói.