TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chích

chích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọc châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

châm cho vỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm cho vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

móc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhặt nhạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọc hút.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

găm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ bằng vật nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêm thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chích thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắm vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyến khích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủ rê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cám dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm chọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đau xóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi kim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi khâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con bài ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: mit einem - ins Gráue có màu xam xám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chích

 lance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 injection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chích

stechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spritzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufstechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bitzeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gicksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

piken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stacheln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansteohen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

picken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Punktion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einstich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Spritzen und Kanülen sollen nur, wenn unbedingt nötig, benutzt werden. (Zur Entsorgung sind sie in durchstoßsicheren Behältnissen zu sammeln und zu autoklavieren.)

Chích và kim tiêm chỉ sử dụng khi thật cần thiết. (Để xử lý, chúng phải được giữ trong thùng vững chắc và được hấp trong nồi áp suất (autoclave)).

Deshalb werden alle sterilen Arzneimittelzubereitungen, die durch Injektion oder Infusion verabreicht werden, genauso wie das zu ihrer Herstellung benötigte Wasser auf Pyrogenfreiheit getestet.

Vì vậy tất cả các bước chuẩn bị chế tạo dược phẩm vô trùng dùng để chích hay tiêm truyền cũng như nước sử dụng, đều được thử nghiệm trước về sự hiện diện của pyrogen.

Bei der passiven Immunisierung werden biotechnisch hergestellte Antikörper geimpft, um bei einer bereits bestehenden Infektion einen schnellen Schutz zu gewähren.

Ở miễn dịch tiêu cực người ta chích vào cơ thể một loại kháng thể được chế tạo qua kỹ thuật sinh học để nhanh chóng chống lại mầm bệnh đã xuất hiện trong cơ thể.

Impfgutanzucht (Seite 175): Animpfen eines mit sterilem Nährmedium gefüllten 2-L-Impfgutkolbens mit einer aufgetauten Ampulle des Produktionsorganismus aus der Arbeitszellbank WCB (Seite 121).

Cấy vật liệu (trang 175): Dùng một ống chích đã rã đông chứa sinh vật sản xuất từ ngân hàng tế bào làm việc (working cell bank - WCB), cấy vào một bình 2 L chứa môi trường dinh dưỡng vô trùng (trang 121).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet „Stechendes“ und „Schleppendes“ Schweißen (Bild 1).

Người ta phân biệt "hàn chích" (Hàn chấm ngắt) và "hàn kéo lê" (hàn liên tục) (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Beet mit etw (D) bestecken

trồng hoa.

einen Stich há ben

1, (đùa) điên, rổ; 2, bắt đầu thiu [ôi, ươn]; ♦

j-n, etw. im Stich (e) lassen

1, bỏ mặc, vứt bỏ, thây kệ; 2, vứt bỏ công việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wespen stechen

những con ong bắp cày đốt

das Insekt hat ihm/ihn ins Bein gestochen

côn trùng đã đốt vào chân nó.

der Arzt spritzte ihm ein Schmerzmittel

bác sĩ tiêm cho ông ta một mũi thuốc giảm đau. 1

Dorrten stechen

những cái gai đâm.

die Kartoffeln anstechen

ghim nhẹ vào củ khoai tây (xem chín chưa)

ein Stück Fleisch mit der Gabel anstechen

dùng nĩa (dĩa) ghim thử thịt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Punktion /f =, -en (y)/

sự] chích, chọc, chọc hút.

bestecken /vt (mit D)/

vt (mit D) đâm, châm, chích, cài, gài, găm; trang trí, trang súc, tô điểm, trang điểm, trang hoàng; ein Beet mit etw (D) bestecken trồng hoa.

aufstechen /vt/

1. chích (nhọt); 2. găm, ghim, cài, gài, đính; 3. mỏ bằng vật nhọn;

Einstich /m -(e)s,/

1. [sự] đâm, châm, chích, chọc, tiêm thuốc, chích thuốc; 2. [sự] cắm (đâm, xỏ, xọc) vào.

anstechen /vt/

1. dâm, châm, chích, cài, găm; 2. khuyến khích, rủ rê, dỗ dành, cám dỗ; khêu gợi; 3. (nghĩa bóng) :

giksen /vt/

1. bổ, chẻ, đập, vở, ghè, châm, chích, chọc, châm chọc; 2. xô, đẩy, thúc, đun, xô đẩy, thúc đẩy, thôi thúc, thúc dục, dục.

Stich /m, -(e)s,/

1. [sự] đâm, châm, chích, chọc; 2. [sự] cắn, châm, đốt; (nghĩa bóng) [lòi] châm biém, châm chọc, châm chích, nói xỏ; 3. [sự] đâm, chọc; 4. (y) sự đau xóc; 5. mũi kim, mũi khâu, mũi; 6. [bản, bức, hình] khắc, chạm; 7. (bài) con bài ăn; 8.: mit einem - ins Gráue có màu xam xám; einen Stich há ben 1, (đùa) điên, rổ; 2, bắt đầu thiu [ôi, ươn]; ♦ j-n, etw. im Stich (e) lassen 1, bỏ mặc, vứt bỏ, thây kệ; 2, vứt bỏ công việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stechen /(st. V.; hat)/

(côn trùng) đốt; chích;

những con ong bắp cày đốt : Wespen stechen côn trùng đã đốt vào chân nó. : das Insekt hat ihm/ihn ins Bein gestochen

spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/

(hat) tiêm; chích (injizieren);

bác sĩ tiêm cho ông ta một mũi thuốc giảm đau. 1 : der Arzt spritzte ihm ein Schmerzmittel

bitzeln /[’bitsaln] (sw. V.; hat)/

(bes südd ) châm; chích; chọc (prickeln, kribbeln);

gicksen /[’gikson] (sw. V.; hat) (landsch.)/

đâm; chọc; chích;

giksen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

đâm; chọc; chích;

gicksen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

đâm; chọc; chích (giksen);

piken /(sw. V.; hat) (ugs.)/

đâm; chọc (stechen) châm; chích [mit + Dat : bằng ];

stechen /(st. V.; hat)/

châm; chích; chọc; đâm;

những cái gai đâm. : Dorrten stechen

stacheln /(sw. V.; hat)/

đốt; châm; chọc; chích;

ansteohen /(st. V.; hat)/

đâm nhẹ; ghim nhẹ; châm; chích;

ghim nhẹ vào củ khoai tây (xem chín chưa) : die Kartoffeln anstechen dùng nĩa (dĩa) ghim thử thịt. : ein Stück Fleisch mit der Gabel anstechen

aufstechen /(st. V.; hat)/

chích (nhọt); châm cho vỡ ra; đâm cho vỡ;

picken /[’pikan] (sw. V.; hat)/

(ugs ) đâm; chích; moi ra; móc ra; nhặt nhạnh;

Từ điển tiếng việt

chích

- 1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.).< br> - 2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lance /y học/

chích

 injection /y học/

chích (tiêm)

 injection /y học/

chích (tiêm)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chích

stechen vt, spritzen vt,