kacheln /vi/
1. đốt, đun; 2. lát gạch vuông.
anstoßen /I vt/
1. xô, đẩy, ẩy, thúc, đun;
feuern /I vi/
1. đốt, đun, nhóm (nhen, đốt) lửa; 2. bắn, nã, giã; 11 vt ném, vứt, quẳng, quăng, lia, tương.
giksen /vt/
1. bổ, chẻ, đập, vở, ghè, châm, chích, chọc, châm chọc; 2. xô, đẩy, thúc, đun, xô đẩy, thúc đẩy, thôi thúc, thúc dục, dục.
stauchen /vt/
1. xô, đẩy, thúc, đun, xô đẩy, đun đẩy; đánh, nện, thụi, đấm, choảng, giã, giọt, làm dập thương, làm... bị thương; 2. (kĩ thuật) tán, ép phẳng, dát mông, ép, nén, tóp, chồn; 3. ăn cắp, đánh cắp, ăn trộm; 4. chửi tục, chỉnh, xạc, rầy la.
zusammenstofien /I vt/
1. xô, đẩy, đun, ẩy, xô đẩy; 2. nối khít, ghép chặt; 3. nghiền, tán, giã, nghiền vụn, tán nát, giã nhỏ; II vi (s) (mit D) 1. chạm trán nhau, bắt ngờ gặp nhau; (nghĩa bóng) va chạm, tiếp xúc, làm quen, gặp phải; mit den Gläsern - chạm cốc, chạm chén, cụng li; 2. (quân sự) thiết lập đường thông tin liên lạc; nôi đường dây, bắt liên lạc (vói ai); 3. giáp giói nhau, tiếp giáp nhau, ỗ kề nhau, kề liền nhau; zusammen
stoßen /I vt/
1. xô, đẩy, đun, xô đẩy; j-n aus dem Hause stoßen đuổi đi, tống ai ra khỏi nhà; 2.đánh đấm, đập, thụi, nện, tống, ục, tát, vả; j-n vor den Kopf" 1) nện mạnh, đánh mạnh, choảng mạnh; 2) làm nhục, xúc phạm, sỉ nhục, thóa mạ, lăng nhục, nhục mạ; 3. húc; ị-n vor den Kopf" đụng dầu ai; 4. nghiền, tán, giã, tán nát, nghiền vụn; 5. (kĩthuật) xọc, cắt xọc; II vi 1. húc; 2.lay, lắc, rung, xóc; 3. (s) đánh, tắn công; ins Horn stoßen (h) thổi tù và; 4. (s) (an A) va phải, đụng phải, vấp phải; ans Land stoßen cặp bến, cập bến; vom Lande stoßen rài bén, nhổ neo, nhổ sào; 5. (s) (auf A) (nghĩa bóng) dụng phải, vấp phải; auf Schwierigkeiten " vấp phải những khó khàn; 6. tiếp giáp, giáp liền, kề vói, giáp vói; 7. (s) (zu D) gia nhập, tham gia, sát nhập; zur Truppe " sát nhập vào quân đội;