Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
(Anat ) đốt;
một ngón tay gồm có ba đốt. : ein Finger besteht aus drei Gliedern
Fingerglied /das/
đốt (ngón tay);
anstecken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) (đèn, lửa) đốt;
thắp (anzünden);
thắp nến. : Kerzen anstecken
stechen /(st. V.; hat)/
(côn trùng) đốt;
chích;
những con ong bắp cày đốt : Wespen stechen côn trùng đã đốt vào chân nó. : das Insekt hat ihm/ihn ins Bein gestochen
Gelenk /[ga'lerjk], das; -[e]s, -e/
(Bot ) mấu;
đốt;
Segment /[ze'gment], das; -[e]s, -e/
(Zool , Med ) đoạn;
đốt;
khoanh;
absengen /(sw. V.; hat)/
đốt;
thiêu;
thui;
thui chỗ lông gà còn sót. : die Federreste von den Schlachthühnern absengen
anzunden /(sw. V.; hat)/
đốt;
làm bốc cháy;
châm lửa đốt một căn nhà. : ein Haus anzünden
anstecken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) châm;
mồi;
đốt (anbrennen);
tôi châm cho mình một điểu thuốc lá. : ich steckte mir eine Zigarette an
abbrennen /(unr. V.)/
(hat) đốt;
làm cho nổ;
đốt pháo hoa. : ein Feuerwerk abbren nen
zünden /[’tsYndan] (sw. V.; hat)/
(veraltet, noch südd ) châm lửa;
mồi lửa;
đốt (anzünden);
châm một ngọn nến. (Technik) bóc cháy, bắt cháy^bắt lửa, bén lửa, nổ tung : eine Kerze zünden cuối cùng thì (ai) cũng hiểu ra. : bei (jmdm.) hat es gezündet (ugs. scherzh.)
stacheln /(sw. V.; hat)/
đốt;
châm;
chọc;
chích;
brennen /[’brenon] (unr. V.; hat)/
thiêu;
đốt;
đóng dấu hung (einbrennen);
đóng dấu bằng sắt nung lên lông một con vật. : ein Zeichen auf das Fell eines Tieres brennen
aufbrennen /(unr. V.)/
(hat) đốt;
nụng để mở ra;
khui ra;
entflammen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) (selten) đốt;
nhen;
đốt cháy;
châm lửa (anzünden);
verfeuern /(sw. V.; hat)/
đốt;
thiêu;
thắp;
tiêu thụ nhiên liệu;
anfeuern /(sw. V.; hat)/
đốt;
nhen lửa;
nhóm lửa;
châm lửa (anzünden, anheizen);
anbrennen /(unr. V.)/
(hat) nhen lửa;
châm lửa;
đốt;
đốt cháy;
tôi châm cho mình một diếu thuốc. : ich brannte mir eine Zigarette an