TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anstecken

găm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo nhẫn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng hỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốt cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền nhiễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ lây lan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anstecken

anstecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Blume anstecken

cài một bông hoa.

er steckt ihr einen Brillantring an

chàng đeo vào tay nàng một chiếc nhẫn kim cương.

Kerzen anstecken

thắp nến.

ich steckte mir eine Zigarette an

tôi châm cho mình một điểu thuốc lá.

die Scheune ist mutwillig angesteckt worden

kho chứa cỏ khô đã bị phóng hỏa đốt cháy.

ich habe mich bei ihm mit Grippe angesteckt

tôi đã bị lây bệnh (cúm) từ anh ta

andere mit seiner Angst anstecken

truyền sang người khác nỗi sợ hãi của mình.

Grippe steckt an

bệnh cúm dễ lây lan

ansteckende Krankheiten

các bệnh truyền nhiễm (Infek tionskrankheiten)

diese Entzündung ist nicht ansteckend

chứng viêm này không lây lan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstecken /(sw. V.; hat)/

găm; ghim; cài; gài; đính;

eine Blume anstecken : cài một bông hoa.

anstecken /(sw. V.; hat)/

đeo nhẫn vào;

er steckt ihr einen Brillantring an : chàng đeo vào tay nàng một chiếc nhẫn kim cương.

anstecken /(sw. V.; hat)/

(landsch ) (đèn, lửa) đốt; thắp (anzünden);

Kerzen anstecken : thắp nến.

anstecken /(sw. V.; hat)/

(landsch ) châm; mồi; đốt (anbrennen);

ich steckte mir eine Zigarette an : tôi châm cho mình một điểu thuốc lá.

anstecken /(sw. V.; hat)/

(landsch ) phóng hỏa; thiều; đốt cháy;

die Scheune ist mutwillig angesteckt worden : kho chứa cỏ khô đã bị phóng hỏa đốt cháy.

anstecken /(sw. V.; hat)/

truyền bệnh; làm lây; đổ bệnh;

ich habe mich bei ihm mit Grippe angesteckt : tôi đã bị lây bệnh (cúm) từ anh ta andere mit seiner Angst anstecken : truyền sang người khác nỗi sợ hãi của mình.

anstecken /(sw. V.; hat)/

(bệnh) truyền nhiễm; dễ lây lan;

Grippe steckt an : bệnh cúm dễ lây lan ansteckende Krankheiten : các bệnh truyền nhiễm (Infek tionskrankheiten) diese Entzündung ist nicht ansteckend : chứng viêm này không lây lan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstecken /vt/

1. găm, ghin, cài, gài, đính; đeo (nhận; 2. đốt, thắp (đèn, lủa); châm, đốt;