anstecken /(sw. V.; hat)/
găm;
ghim;
cài;
gài;
đính;
eine Blume anstecken : cài một bông hoa.
anstecken /(sw. V.; hat)/
đeo nhẫn vào;
er steckt ihr einen Brillantring an : chàng đeo vào tay nàng một chiếc nhẫn kim cương.
anstecken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) (đèn, lửa) đốt;
thắp (anzünden);
Kerzen anstecken : thắp nến.
anstecken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) châm;
mồi;
đốt (anbrennen);
ich steckte mir eine Zigarette an : tôi châm cho mình một điểu thuốc lá.
anstecken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) phóng hỏa;
thiều;
đốt cháy;
die Scheune ist mutwillig angesteckt worden : kho chứa cỏ khô đã bị phóng hỏa đốt cháy.
anstecken /(sw. V.; hat)/
truyền bệnh;
làm lây;
đổ bệnh;
ich habe mich bei ihm mit Grippe angesteckt : tôi đã bị lây bệnh (cúm) từ anh ta andere mit seiner Angst anstecken : truyền sang người khác nỗi sợ hãi của mình.
anstecken /(sw. V.; hat)/
(bệnh) truyền nhiễm;
dễ lây lan;
Grippe steckt an : bệnh cúm dễ lây lan ansteckende Krankheiten : các bệnh truyền nhiễm (Infek tionskrankheiten) diese Entzündung ist nicht ansteckend : chứng viêm này không lây lan.