Zenit /m, n -(e)s (thiên văn)/
đính, thiên đỉnh, đính tròi; sein Ruhm steht im Zenit nó đứng ỏ đĩnh vinh quang.
aufstecken /I vt/
1. ghim, găm, đính, gài; 2. lắp (lưỡi lê);
annahen /vt/
khâu vào, đơm, đính, may chắn lại.
ztinähen /vt/
khâu... vào, may... vào, đơm, đính, dát.
anstecken /vt/
1. găm, ghin, cài, gài, đính; đeo (nhận; 2. đốt, thắp (đèn, lủa); châm, đốt;
ankoppeln /vt/
1. (săn bắn) cầm dây buộc(chó); 2. móc, mắc, cài, gài, đính, đeo.
aufstechen /vt/
1. chích (nhọt); 2. găm, ghim, cài, gài, đính; 3. mỏ bằng vật nhọn;
Zagel /m -s, = (/
1. [cái] đuôi; 2. [cái] bím tóc, đuôi sam, tóc tết; 2. đính, ngọn (cây).
Anbringung /f =, -en/
1. [sự] lắp, gắn, đính, kẹp; 2. [sự] phân phối, tiêu thụ, bán; 3. [sự] đặt, xếp đặt.
anheften /vt/
1. cài, móc, găm, ghim, gài, khâu chần, khâu lược, chần, lược; 2. (văn phạm) kẹp, đính, ghim (tài liệu vào hồ sơ).
anbringen /vt/
1. dem lại, mang lại; dưa dến, dẫn đến; 2. lắp, đóng, gắn (vào), ghép, đính, kẹp vào; 3. kéo căng, xỏ (giày...); 4.phân phôi, bán, tiốu thụ; 5. đặt, để, xếp; 6. đưa đơn, đệ đơn, đầu đơn, đâm đơn; 7. gây ra (thương tích), làm (bị thương); 8. báo, thông báo, thông tin, loan tin, loan báo.