Việt
thiên đỉnh
đính
đính tròi
thiên đĩnh
điểm cao nhất
cực điểm
tột đĩnh
Anh
zenith
Đức
Zenit
Pháp
zénith
er stand im Zenit seines Ruhms
anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang.
sein Ruhm steht im Zenit nó
đứng ỏ đĩnh vinh quang.
Zenit /[auch: ... nit], der; -[e]s/
thiên đĩnh (Scheitel, Scheitelpunkt);
(bildungsspr ) điểm cao nhất; cực điểm; tột đĩnh (Höhe punkt);
er stand im Zenit seines Ruhms : anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang.
Zenit /m, n -(e)s (thiên văn)/
đính, thiên đỉnh, đính tròi; sein Ruhm steht im Zenit nó đứng ỏ đĩnh vinh quang.
Zenit /m/VT_THUỶ/
[EN] zenith
[VI] thiên đỉnh (đạo hàng thiên văn)