TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zenit

thiên đỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đính tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên đĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tột đĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zenit

zenith

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zenit

Zenit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zenit

zénith

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er stand im Zenit seines Ruhms

anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein Ruhm steht im Zenit nó

đứng ỏ đĩnh vinh quang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zenit /[auch: ... nit], der; -[e]s/

thiên đĩnh (Scheitel, Scheitelpunkt);

Zenit /[auch: ... nit], der; -[e]s/

(bildungsspr ) điểm cao nhất; cực điểm; tột đĩnh (Höhe punkt);

er stand im Zenit seines Ruhms : anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zenit

zénith

Zenit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zenit /m, n -(e)s (thiên văn)/

đính, thiên đỉnh, đính tròi; sein Ruhm steht im Zenit nó đứng ỏ đĩnh vinh quang.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zenit /m/VT_THUỶ/

[EN] zenith

[VI] thiên đỉnh (đạo hàng thiên văn)