Việt
điểm cao nhất
cực điểm
tột đĩnh
Đức
Zenit
er stand im Zenit seines Ruhms
anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang.
Zenit /[auch: ... nit], der; -[e]s/
(bildungsspr ) điểm cao nhất; cực điểm; tột đĩnh (Höhe punkt);
anh ta đang ở tột đỉnh vinh quang. : er stand im Zenit seines Ruhms