TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

zénith

Zenit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zénith

zénith

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le zénith đe la gloire

Tột dính (của) vinh quang.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zénith

zénith

Zenit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

zénith

zénith [zenit] n. m. 1. Điểm của một đubng thẳng đứng của một địa điểm nào đó gặp thiên cầu, phía trên đubng chân trồi; thiên đỉnh. Trái nadứ. 2. Bóng Mức cao nhất, điểm tột đỉnh. Le zénith đe la gloire: Tột dính (của) vinh quang. Đồng apogée. zénithal, ale, aux [zenital, o] adj. THIÊN CÓ lien quan đến thiên đỉnh. > Distance zénithale: Góc tạo thành bởi huớng của một thiên thể vói huớng của thiên đỉnh; khoảng cách thiên đỉnh. zéolite hay zéolithe [zeolit] n. f. KHOÁNG Silicat tự nhiên có chứa một tỉ lệ phần trăm rất cao nưóc ít cứng; zeolit.