zénith
zénith [zenit] n. m. 1. Điểm của một đubng thẳng đứng của một địa điểm nào đó gặp thiên cầu, phía trên đubng chân trồi; thiên đỉnh. Trái nadứ. 2. Bóng Mức cao nhất, điểm tột đỉnh. Le zénith đe la gloire: Tột dính (của) vinh quang. Đồng apogée. zénithal, ale, aux [zenital, o] adj. THIÊN CÓ lien quan đến thiên đỉnh. > Distance zénithale: Góc tạo thành bởi huớng của một thiên thể vói huớng của thiên đỉnh; khoảng cách thiên đỉnh. zéolite hay zéolithe [zeolit] n. f. KHOÁNG Silicat tự nhiên có chứa một tỉ lệ phần trăm rất cao nưóc ít cứng; zeolit.