befestigen /(sw. V.; hat)/
buộc lại;
buộc vào;
buộc chặt;
đóng chặt vào;
găm (đính, gài, ghim) vào;
ghép chặt;
kẹp chặt;
giữ chặt;
ein Plakat befestigen : gắn chặt bảng quảng cáo ein Schild an der Tür befestigen : gắn tấm bảng vào cửa er befestigte den Kahn an einem Pfosten : hắn buộc chặt chiếc thuyền vào một cái cọc.
befestigen /(sw. V.; hat)/
làm vững chắc;
gia cố;
tăng cường;
kiện toàn;
das Ufer befestigen : gia cố bờ sông.
befestigen /(sw. V.; hat)/
củng cô' ;
tăng cường;
làm tăng thêm (festigen, stärken);
diese Tat befestigte seinen Ruhm : hành động này càng làm tăng thêm danh tiếng cho ông ta.
befestigen /(sw. V.; hat)/
củng cố;
gia cố;
kiện toàn (sich festigen);
seine berufliche Position befestigte sich nach diesem Erfolg : với thành tích này, địa vị của ông ta ' càng thêm vững chắc.
befestigen /(sw. V.; hat)/
bô' phòng;
xây đắp thành lũy;
die Landesgrenze befestigen : củng cố vững chắc biên giới quốc gia.