Việt
nối vào
móc vào
ráp vào xe
may vào
khâu vào
chỉ sự bổ sung
thêm vào
liên kết
ghép
lát
đóng chặt
kẹp chặt
Anh
hood up
tail
fasten
mount
pave
secure
tack
Đức
verbinden
eingreifen
kupeln
kuppeln
ankuppein
anflet
dazu
befestigen
Dem Bediener wird der komplette Ablauf auf dem Monitor eines angeschlossenen PC angezeigt.
Toàn thể quá trình được hiển hị trên màn hình của một PC nối vào hệ thống.
Sie gibt die Ausgangssignale der SPS an die angeschlossenen Geräte weiter.
Có nhiệm vụ đưa các tín hiệu đầu ra của PLC đến những máy móc được nối vào.
Dazu verwendet man z.B. auf der Computerseite einen 25-poligen Stecker und auf der Druckerseite einen 36-poligen Stecker (Centronics-Stecker).
Trường hợp này, một dây cáp kết nối với một đầu cắm 25 chân nối vào máy tính và một đầu cắm 36 chân nối vào máy in (đầu cắm Centronics) được sử dụng.
Masse erhält die Heizung von Klemme 31.
Đầu còn lại của điện trở sưởi được nối vào mass ở đầu kẹp 31.
Diese drei Moleküle sind so verknüpft, dass am Kohlenstoff C1 der Desoxyribose die organische Base hängt und der Kohlenstoff C5 mit dem Phosphatrest verestert ist.
Ba đại phân tử này kết chặt với nhau theo một khuôn khổ nhất định. Phân tử base nối vào carbon C1 của phân tử đường desoxyribose và phosphate nối vào carbon C5.
befestigen /vt/XD/
[EN] fasten, mount, pave, secure, tack, tail
[VI] liên kết, ghép, lát, đóng chặt, kẹp chặt, nối vào
dazu /= (tách được)/
chỉ sự bổ sung, thêm vào, nối vào; dazu geben bổ sung, thêm vào.
kuppeln /(sw. V.; hat)/
(Verkehrsw ) móc vào; nối vào (toa xe, rơ moóc );
ankuppein /(sw. V.; hat)/
(rơ-moóc) nối vào; ráp vào xe (anhängen, anschließen);
anflet /sehen (sw. V;; hat)/
may vào; khâu vào; nối vào;
verbinden vt, eingreifen vi, kupeln
hood up, tail /ô tô/