dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
(chỉ sự bổ sung, thêm vào đó) thêm vào;
đồng thời;
er singt und spielt dazu Gitarre : anh ta vừa hát vừa đàn ghi ta.
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
bên cạnh đó;
ngoài ra;
sie ist schön und dazu reich : CÔ ta đẹp và thêm vào đó lại giàu CÓ nữa.
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
về chuyện ấy;
về vấn đề ấy;
sie wollte sich dazu nicht äußern : CÔ ta không muốn nói gì về chuyện ấy.
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
nhằm mục đích này;
vì việc này;
để cho;
dazu reicht das Geld nicht : số tiền khống đủ để làm việc đó.