Việt
nhằm mục đích này
vì việc này
để cho
Đức
dazu
Hierzu werden DNA-modifizierende Enzyme eingesetzt.
Nhằm mục đích này, người ta sử dụng enzyme biến đổi DNA.
Hierzu werden die Zellen zusammen mit einem Schutzmedium zur Verhinderung des völligen Austrocknens und der Bildung von Eiskristallen (z.B. Magermilch, Glyzerin, Laktose) eingefroren.
Nhằm mục đích này, các tế bào được kết hợp với một môi trường bảo vệ để chống khô hoàn toàn và sự hình thành các tinh thể băng (thí dụ, sữa ít béo, glycerol, lactose) đông lạnh.
dazu reicht das Geld nicht
số tiền khống đủ để làm việc đó.
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
nhằm mục đích này; vì việc này; để cho;
số tiền khống đủ để làm việc đó. : dazu reicht das Geld nicht