daran /[daran] (Adv.)/
về việc đó;
về vấn đề ấy;
anh không còn nghĩ đến vấn đề ấy nữa. : er denkt jetzt nicht mehr daran
darunter /[darunter] (Adv.)/
về chuyện ấy;
về vấn đề ấy;
người ta phải hiểu về vấn đề ấy như thế nào? : was hat man darunter zu verstehen?
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
về chuyện ấy;
về vấn đề ấy;
CÔ ta không muốn nói gì về chuyện ấy. : sie wollte sich dazu nicht äußern
dafür /(Ádv.)/
về việc ấy;
về vấn đề ấy;
mày điên rồi a? : du kannst wohl nichts dafür!