daran /[daran] (Adv.)/
về việc đó;
về chuyện ấy;
không một từ nào trong đó là đúng sự thật. : kein Wort ist daran wahr
daran /[daran] (Adv.)/
về việc đó;
về vấn đề ấy;
anh không còn nghĩ đến vấn đề ấy nữa. : er denkt jetzt nicht mehr daran
darum /[da’rom] (Adv.)/
về việc đó;
về vấn đề đó;
việc ấy không quan hệ gỉ đến tồi. : darum ist es mir nicht zu tun