TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

darum

xung quanh cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưởng drum I adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung quanh chỗ ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về việc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về điều ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc như thế phải thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

darum

darum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

deshalb

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

auch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gleichfalls

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ebenso

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ebenfalls

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

darum

c'est pourquoi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aussi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist niedrig und darum besonders geeignet, wenn mehrere Führungen für verschiedene Richtungen übereinander angeordnet werden müssen.

Vì chiều cao nhỏ nên chúng đặc biệt thích hợp khi cần bố trí nhiều dẫn hướng chồng lên nhau theo các hướng khác nhau.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und weil es darum immer staubig und schmutzig aussah, nannten sie es Aschenputtel.

Và vì lúc nào cô cũng ở bên tro bụi nên nom lem luốc, hai đứa con dì ghẻ gọi cô là "Lo Lem."

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Andere dagegen springen morgens aus dem Bett, völlig unbekümmert darum, daß jegliches Handeln ins Nichts mündet, unbekümmert darum, daß sie ihr Leben nicht planen können.

Kẻ khác thì ngược lại, sáng sáng nhảy ra khỏi giường, hoàn toàn không bận tâm về việc mỗi hành động đều rơi vào cõi hư vô, việc họ không thể hoạch định được đời mình.

Als das Phänomen bekannt wurde, zogen einige Leute, darum besorgt, jung zu bleiben, in die Berge.

Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.

In jeder Stadt gibt es eine kleine Schar von Bewohnern, die sich nicht mehr darum kümmern, ob sie ein paar Sekunden schneller altern als ihre Nachbarn.

Ở mỗi thành phố đều có một nhúm nhỏ dân cư chẳng quan tâm gì đến chuyện già nhanh hơn hàng xóm của họ mất vài giây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie stellte den Strauß in die Mitte und baute darum die Geschenke auf

nàng đặt bó hoa ở giữa và sắp các gói quà quanh đó.

darum ist es mir nicht zu tun

việc ấy không quan hệ gỉ đến tồi.

das Auto hatte einige Mängel, darum hat er es nicht gekauft

chiếc ô tô bị hỏng hóc vài chỗ, vì thế ông ta đã không mua nó.

was drum und dran ist, hängt o. Ä.

tất cả những gì liên quan đến việc đó

alles/das [ganze] Drum und Dran

tất cả những gì thuộc về đó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

darum,deshalb

c' est pourquoi

darum, deshalb

auch,darum,gleichfalls,ebenso,ebenfalls

aussi

auch, darum, gleichfalls, ebenso, ebenfalls

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darum /[da’rom] (Adv.)/

xung quanh cái đó; xung quanh chỗ ấy;

sie stellte den Strauß in die Mitte und baute darum die Geschenke auf : nàng đặt bó hoa ở giữa và sắp các gói quà quanh đó.

darum /[da’rom] (Adv.)/

về việc đó; về vấn đề đó;

darum ist es mir nicht zu tun : việc ấy không quan hệ gỉ đến tồi.

darum /[da’rom] (Adv.)/

vì cái này; về điều ấy; về chuyện ấy; do đó; vì thế (deswegen, deshalb);

das Auto hatte einige Mängel, darum hat er es nicht gekauft : chiếc ô tô bị hỏng hóc vài chỗ, vì thế ông ta đã không mua nó.

darum /seis drum/

việc như thế phải thế;

was drum und dran ist, hängt o. Ä. : tất cả những gì liên quan đến việc đó alles/das [ganze] Drum und Dran : tất cả những gì thuộc về đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darum /(darum,/

(darum, thưởng drum) 1. xung quanh cái đó; drum und dran quanh, loanh quanh; 2. vì cái này; II cj do đó, vì.