darum /[da’rom] (Adv.)/
xung quanh cái đó;
xung quanh chỗ ấy;
sie stellte den Strauß in die Mitte und baute darum die Geschenke auf : nàng đặt bó hoa ở giữa và sắp các gói quà quanh đó.
darum /[da’rom] (Adv.)/
về việc đó;
về vấn đề đó;
darum ist es mir nicht zu tun : việc ấy không quan hệ gỉ đến tồi.
darum /[da’rom] (Adv.)/
vì cái này;
về điều ấy;
về chuyện ấy;
do đó;
vì thế (deswegen, deshalb);
das Auto hatte einige Mängel, darum hat er es nicht gekauft : chiếc ô tô bị hỏng hóc vài chỗ, vì thế ông ta đã không mua nó.
darum /seis drum/
việc như thế phải thế;
was drum und dran ist, hängt o. Ä. : tất cả những gì liên quan đến việc đó alles/das [ganze] Drum und Dran : tất cả những gì thuộc về đó.