TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichfalls

đúng như vậy tương tự như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng như vậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gleichfalls

gleichfalls

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

auch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

darum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ebenso

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ebenfalls

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

gleichfalls

aussi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er beugt sich zu Besso hinüber, der gleichfalls kleinwüchsig ist, und sagt: »Ich möchte die Zeit verstehen, um »dem Altem nahezukommen.« Besso nickt zustimmend.

Anh cúi sang nói với anh chàng Besso vốn cũng nhỏ người:"Tớ muốn hiểu về thời gian, để được gần "Ông già" hơn". Besso gật đầu tán thành.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind gleichfalls für eine normale Hautfunktion unverzichtbar.

Chúng cũng cần thiết cho việc điều hòa các chức năng của da.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

auch,darum,gleichfalls,ebenso,ebenfalls

aussi

auch, darum, gleichfalls, ebenso, ebenfalls

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichfalls /(Adv.)/

đúng như vậy; tương tự như vậy; cũng như vậy (auch, ebenfalls);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichfalls /adv/

đúng như vậy tương tự như vậy, cũng như vậy.