Việt
đúng như vậy tương tự như vậy
cũng như vậy.
đúng như vậy
tương tự như vậy
cũng như vậy
Đức
gleichfalls
auch
darum
ebenso
ebenfalls
Pháp
aussi
Er beugt sich zu Besso hinüber, der gleichfalls kleinwüchsig ist, und sagt: »Ich möchte die Zeit verstehen, um »dem Altem nahezukommen.« Besso nickt zustimmend.
Anh cúi sang nói với anh chàng Besso vốn cũng nhỏ người:"Tớ muốn hiểu về thời gian, để được gần "Ông già" hơn". Besso gật đầu tán thành.
Sie sind gleichfalls für eine normale Hautfunktion unverzichtbar.
Chúng cũng cần thiết cho việc điều hòa các chức năng của da.
auch,darum,gleichfalls,ebenso,ebenfalls
auch, darum, gleichfalls, ebenso, ebenfalls
gleichfalls /(Adv.)/
đúng như vậy; tương tự như vậy; cũng như vậy (auch, ebenfalls);
gleichfalls /adv/
đúng như vậy tương tự như vậy, cũng như vậy.