Việt
đúng như vậy
tương tự như vậy
cũng như vậy
Đức
gleichfalls
Wie hier, so setzt sich bei vielen Systemen die Gesamtfunktion aus mehreren Teilfunktionen zusammen.
Tương tự như vậy, chức năng tổng thể của nhiều hệ thống là sự kết hợp nhiều chức năng thành phần với nhau.
Ebenso zu Verzug und Maßabweichungen kann die spanende Bearbeitung eines Halbzeugs führen.
Cũng tương tự như vậy, khi gia công cắt gọt có phoi, bán thành phầm có thể bị méo vênh và sai lệch kích thước.
Entsprechendes gilt auch für die DNA von Tieren, Pflanzen und Pilzen.
Tương tự như vậy đối với DNA của động, thực vật và nấm.
Ähnliches gilt für die natürlicherweise auf der Haut vorkommenden Bakterien, die Hautflora.
Tương tự như vậy trong thiên nhiên có loại vi khuẩn sống trên da, gọi là flora da (skin flora).
Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.
Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.
gleichfalls /(Adv.)/
đúng như vậy; tương tự như vậy; cũng như vậy (auch, ebenfalls);