TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương tự như vậy

đúng như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tương tự như vậy

gleichfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wie hier, so setzt sich bei vielen Systemen die Gesamtfunktion aus mehreren Teilfunktionen zusammen.

Tương tự như vậy, chức năng tổng thể của nhiều hệ thống là sự kết hợp nhiều chức năng thành phần với nhau.

Ebenso zu Verzug und Maßabweichungen kann die spanende Bearbeitung eines Halbzeugs führen.

Cũng tương tự như vậy, khi gia công cắt gọt có phoi, bán thành phầm có thể bị méo vênh và sai lệch kích thước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entsprechendes gilt auch für die DNA von Tieren, Pflanzen und Pilzen.

Tương tự như vậy đối với DNA của động, thực vật và nấm.

Ähnliches gilt für die natürlicherweise auf der Haut vorkommenden Bakterien, die Hautflora.

Tương tự như vậy trong thiên nhiên có loại vi khuẩn sống trên da, gọi là flora da (skin flora).

Dasselbe gilt für Aspergillus-Arten, die teilweise noch hochgiftige Stoffe wie Aflatoxine ausscheiden.

Tương tự như vậy đối với loài Aspergillus và trong chừng mực loài này còn cho thêm độc tố aflatoxine.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichfalls /(Adv.)/

đúng như vậy; tương tự như vậy; cũng như vậy (auch, ebenfalls);