TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ebenso

cũng như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng như thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ebenso

ebenso

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

auch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

darum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gleichfalls

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ebenfalls

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ebenso

aussi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ebenso nehmen die schädlichen Abgasbestandteile Kohlenmonoxid und unverbrannte Kohlenwasserstoffe zu.

Những thành phần khí thải độc hại như carbon monoxide và hydrocarbon chưa cháy hết cũng tăng lên.

Sogenannte unterstützende Prozesse werden im Rahmen des Qualitätsmanagements ebenso beschrieben.

Các quy trình có tên gọi là quy trình hỗ trợ cũng được soạn thảo trong khuôn khổ của quản lý chất lượng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ebenso benötigen tierische Zellen in Zellkulturen Sauerstoff,

Ngoài ra, tế bào động vật cần oxy trong việc nuôi cấy tế bào

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenso können Eckverstärkungen notwendig werden.

Tương tự, các góc cũng có thể cần được gia cố.

Ebenso können durch falsche Temperaturführung Verfärbungen der Oberflächen auftreten.

Việc điều chỉnh nhiệt độ sai có thể làmđổi màu bề mặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(ganz) ebenso wie...

hoàn toàn như , hệt như, y như, tương tự như, như, như thế.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

auch,darum,gleichfalls,ebenso,ebenfalls

aussi

auch, darum, gleichfalls, ebenso, ebenfalls

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ebenso /adv/

cũng như vậy, cũng như thế; bỏi vậy, như vậy, như thế, do đó; (ganz) ebenso wie... hoàn toàn như , hệt như, y như, tương tự như, như, như thế.