TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cũng như thế

cũng như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như ở trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng kiểu cách như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng bằng cách ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cũng cái như thế

chính cái như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính người như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng cái như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cũng như thế

ebenso

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dito

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solcherweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cũng cái như thế

ebensolches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wiederholen wird sich jeder Augenblick, in dem zwei Freunde aufhören, Freunde zu sein, jedes Mal, daß eine Familie wegen Geldmangels zerbricht, jede boshafte Bemerkung in einem Ehestreit, jede Aufstiegschance, die einem durch einen neidischen Vorgesetzten verwehrt wurde, jedes nicht eingehaltene Versprechen.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bẫn, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã, mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hier gibt es ebenso gute Straßen

ở đây cũng có những con đường tốt như thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(ganz) ebenso wie...

hoàn toàn như , hệt như, y như, tương tự như, như, như thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eben /SO (Adv.)/

cũng như vậy; cũng như thế; bằng nhau;

ở đây cũng có những con đường tốt như thế. : hier gibt es ebenso gute Straßen

dito /[’di-.to] (Adv.) (ugs.)/

như (đã nói) ở trên; như thế; cũng như thế (ebenfalls, desgleichen, ebenso);

solcherweise /(Adv.)/

cũng như thế; cũng kiểu cách như thế; cũng bằng cách ấy;

ebensolches /(Demonstrativpron.)/

chính cái như thế; chính người như thế; cũng cái như thế (genau solcher, solche, solches);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ebenso /adv/

cũng như vậy, cũng như thế; bỏi vậy, như vậy, như thế, do đó; (ganz) ebenso wie... hoàn toàn như , hệt như, y như, tương tự như, như, như thế.