daran /an dem Motor ist was dran/
động ca có cái gì đó không ổn;
daran /[daran] (Adv.)/
ở nơi đó;
ở chỗ đó;
es klebt etwas daran : có vật gì dính vào đó.
daran /[daran] (Adv.)/
vào đó;
bên cạnh đó;
du darfst dich nicht daran lehnen : con không được dựa vào đó.
daran /[daran] (Adv.)/
về việc đó;
về chuyện ấy;
kein Wort ist daran wahr : không một từ nào trong đó là đúng sự thật.
daran /[daran] (Adv.)/
về việc đó;
về vấn đề ấy;
er denkt jetzt nicht mehr daran : anh không còn nghĩ đến vấn đề ấy nữa.
daran /[daran] (Adv.)/
bởi việc ấy;
bởi vật ấy;
ich wäre beinahe daran erstickt : suýt chút nữa thì tôi đã bị chết ngạt bởi vật ấy.