TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daran

vè cái áy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động ca có cái gì đó không ổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về việc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi việc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vật ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

daran

daran

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist in die Ölablassschraube ein Magnetabscheider integriert, so ist der daran haftende Metallabrieb zu entfernen.

Nếu nút thoát dầu được tích hợp bộ tách từ tính, những mạt kim loại dính ở đây phải được loại bỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Aus seinem dringlichen Ton und seinem Blick entnahm die Frau, daß ihm viel daran lag.

Cô cảm thấy, qua giọng nói khẩn khoản và đôi mắt kia, rằng anh tha thiết lắm.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie ist krank und schwach und wird sich daran laben.

Bà ốm yếu, cần phải ăn uống cho khỏe người.

Sie legten es auf eine Bahre und setzten sich alle siebene daran und beweinten es und weinten drei Tage lang.

Họ cho cô vào quan tài, cả bảy người ngồi quanh quan tài, khóc cô ba ngày liền.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Anschluss daran ist ggf. eine Nachbehandlung durch Prägen möglich.

Trong bước tiếp theo, tùy trường hợp cần thiết, có thể xử lý hoàn tất bằng in dập nổi (lăn cán nổi) .

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es klebt etwas daran

có vật gì dính vào đó.

du darfst dich nicht daran lehnen

con không được dựa vào đó.

kein Wort ist daran wahr

không một từ nào trong đó là đúng sự thật.

er denkt jetzt nicht mehr daran

anh không còn nghĩ đến vấn đề ấy nữa.

ich wäre beinahe daran erstickt

suýt chút nữa thì tôi đã bị chết ngạt bởi vật ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daran /an dem Motor ist was dran/

động ca có cái gì đó không ổn;

daran /[daran] (Adv.)/

ở nơi đó; ở chỗ đó;

es klebt etwas daran : có vật gì dính vào đó.

daran /[daran] (Adv.)/

vào đó; bên cạnh đó;

du darfst dich nicht daran lehnen : con không được dựa vào đó.

daran /[daran] (Adv.)/

về việc đó; về chuyện ấy;

kein Wort ist daran wahr : không một từ nào trong đó là đúng sự thật.

daran /[daran] (Adv.)/

về việc đó; về vấn đề ấy;

er denkt jetzt nicht mehr daran : anh không còn nghĩ đến vấn đề ấy nữa.

daran /[daran] (Adv.)/

bởi việc ấy; bởi vật ấy;

ich wäre beinahe daran erstickt : suýt chút nữa thì tôi đã bị chết ngạt bởi vật ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daran /(daran, thưàng dran)/

vè cái áy, về cái đó; ỏ nơi đó; daran stirbt man nicht không thể chết ú cái đó.