Việt
trong chỗ đó
ở nơi đó
ở chỗ đó
Đức
worin
daran
Die dadurch an der DNA verursachten Schäden sind genau bekannt: Überall da, wo zwei Thyminbasen in einem DNA-Strang nebeneinanderliegen, werden beide Thyminmoleküle fälschlicherweise zu einem sogenannten Thymin-Dimer miteinander verknüpft. Damit ist der Informationsgehalt der DNA an dieser Stelle zerstört (Bild 1).
Người ta cũng biết rõ các thiệt hại của chúng gây ra ở phân tử DNA: Bất cứ nơi nào mà hai base thymin của DNA nằm gần nhau, do tác dụng của tia UV bị lầm lẫn hợp lại thành một thymin lưỡng phần (thymin-Dimer) và như vậy thông tin di truyền của DNA ở nơi đó sẽ bị khiếm khuyết. (Hình 1)
das Haus, worin sie wohnen
căn nhà, ở nơi mà họ sống.
es klebt etwas daran
có vật gì dính vào đó.
worin /[vo'rin] (Adv.)/
(relatìvisch) trong chỗ đó; ở nơi đó;
căn nhà, ở nơi mà họ sống. : das Haus, worin sie wohnen
daran /[daran] (Adv.)/
ở nơi đó; ở chỗ đó;
có vật gì dính vào đó. : es klebt etwas daran