darunter /[darunter] (Adv.)/
(ở) dưới cái đó;
dưới vật đó;
dưởi chỗ đó;
wir wohnen im :
darunter /[darunter] (Adv.)/
chúng tôi sống ở tầng hai và ông ta ở ngay (căn hộ) tầng dưới;
sie hatte nichts darunter an : cô ta không mặc gì (lót) bèn trong.
darunter /[darunter] (Adv.)/
(đặt xuống, di chuyển xuống) dưới cái đó;
dưới vật đó;
dưới chỗ đó;
er las das Protokoll durch und setzte seine Unterschrift darunter : ông ấy đọc lại biên bản và đặt bút ký vào dưới đó.
darunter /[darunter] (Adv.)/
về chuyện ấy;
về vấn đề ấy;
was hat man darunter zu verstehen? : người ta phải hiểu về vấn đề ấy như thế nào?
darunter /[darunter] (Adv.)/
dưới mức độ (trị sô' ) này;
ít hơn;
thấp hơn;
dieser Preis ist schon sehr niedrig, wir können unmöglich noch darunter gehen : cái giá này đã quá rẻ rồi, chúng tôi không thể hạ thấp hơn mức đó được.
darunter /[darunter] (Adv.)/
trong số đó;
trong chỗ đó (dazwischen);
sie kaufte Äpfel und merkte zu spät, dass einige angefaulte darunter waren : cô ấy mua táo và nhận thấy quá muộn ràng một vài quả trong đó đã bắt đầu úng.
darunter /[darunter] (Adv.)/
vào sô' đó;
vào nhóm đó;
xếp vào phạm trù đó;
du musst noch etwas Mehl darunter mischen : con phải trộn thêm một ít bột vào đó.