davon /[da'fon] (Adv.)/
từ (sô' lượng) đó;
trong số đó;
tôi muốn mua nửa cân của món ấy. : ich hätte gern ein halbes Pfund davon
darunter /[darunter] (Adv.)/
trong số đó;
trong chỗ đó (dazwischen);
cô ấy mua táo và nhận thấy quá muộn ràng một vài quả trong đó đã bắt đầu úng. : sie kaufte Äpfel und merkte zu spät, dass einige angefaulte darunter waren