TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong số đó

từ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong số đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong chỗ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong số đó

davon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darunter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Dầu thô Brent

Today, the price of a barrel of Brent crude is taken from the most competitive of five different types of crude, only one of which comes from the Brent field.

Ngày nay, giá của một thùng dầu thô Brent được lấy từ mức giá cạnh tranh nhất của năm loại dầu thô khác nhau, chỉ một trong số đó đến từ mỏ Brent.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.

Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.

Zu ihnen zählen Lentiviren und Adenoviren sowie aus der Klasse der Retroviren der Murine-Leukämie-Virus (MLV).

Trong số đó là Lentivirus, Adenovirus, và lớp Retrovirus của Murine leukemia virus (MLV).

Etwa 40 % der CO2- Emissionen stammen aus den Industrienationen, davon etwas über 3 % aus Deutschland (Bild 2).

Khoảng 40% phát thải CO2 có nguồn gốc từ các quốc gia công nghiệp, trong số đó hơn 3% chút ít là từ Đức (Hình 2).

Knapp 20 % davon dienen in der chemischen Industrie als erdölersetzender Chemierohstoff und werden im Nahrungsmittelsektor genutzt.

Gần 20% trong số đó được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí làm nguyên liệu hóa học thay thế dầu mỏ và trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich hätte gern ein halbes Pfund davon

tôi muốn mua nửa cân của món ấy.

sie kaufte Äpfel und merkte zu spät, dass einige angefaulte darunter waren

cô ấy mua táo và nhận thấy quá muộn ràng một vài quả trong đó đã bắt đầu úng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

davon /[da'fon] (Adv.)/

từ (sô' lượng) đó; trong số đó;

tôi muốn mua nửa cân của món ấy. : ich hätte gern ein halbes Pfund davon

darunter /[darunter] (Adv.)/

trong số đó; trong chỗ đó (dazwischen);

cô ấy mua táo và nhận thấy quá muộn ràng một vài quả trong đó đã bắt đầu úng. : sie kaufte Äpfel und merkte zu spät, dass einige angefaulte darunter waren