synchron /[zYn'kro:n] (Adj.)/
đồng thời;
synchronistisch /(Adj.)/
đồng thời;
gleichzeitig /(Adj.)/
cũng;
đồng thời (zugleich, auch noch);
cái bàn nhỏ cũng là cái bàn cờ. : das Tischchen ist gleichzeitig ein Schach brett
zugleich /(Adv.)/
đồng thời;
cũng là (ebenso, auch);
synchronisch /(Adj.) (Sprachw.)/
đồng đại;
đồng thời;
allzugleich /(Adv.)/
(dichter ) (nhấn mạnh ý nghĩa của từ zugleich) đồng thời;
cùng lúc;
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
(chỉ sự bổ sung, thêm vào đó) thêm vào;
đồng thời;
anh ta vừa hát vừa đàn ghi ta. : er singt und spielt dazu Gitarre
zeitgleich /(Adj.)/
đồng thời;
cùng một lúc (gleichzeitig);
parallel /[para'le:l] (Adj.)/
song song;
đồng thời;
cùng lúc;
những hoạt động phát triển đồng thời : parallel laufende Entwicklungen mắc các điện trở song song. : Wider stände parallel schalten
zwischendurch /(Adv.)/
thỉnh thoảng;
đồng thời;
vừa;
cô ấy đọc sách đồng thời trông chừng em bé. : sie las und sah zwischen durch nach dem Baby
zugleich /(Adv.)/
đồng thời;
cũng trong lúc ấy;
wiederaufführen /+ Akk./
lại;
một lần nữa;
đồng thời (gleichzeitig, andererseits);
lần này em lại có lý. : da hast du auch wieder recht
nebeneinander /(Adv.)/
đồng thời;
cùng với;
cùng nhau;
simultan /[ãmolta:n] (Adj.) (Fachspr.; bildungsspr.)/
đồng thời;
cùng một lúc;
cùng nhau (gleichzeitig);
dabei /(Adv.)/
đồng thời;
trong khi đó;
cùng lúc (währenddessen, gleichzeitig);
cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc. : sie nähte und hörte Musik dabei
gleichzeitig /(Adj.)/
cùng lúc;
đồng loạt;
nhất loạt;
đồng thời;
như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường. : so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken
inzwischen /(Adv.)/
trong lúc ấy;
trong khi ấy;
đồng thời;
cùng một lúc (unterdessen, währenddessen);
trong lúc ấy thì căn nhà đã hoàn thành. : inzwischen ist das Haus fertig geworden
danebensein /cụm từ này có hai nghĩa (a) lúng túng, bối rối; (b) cảm thấy không được khỏe. 2. trong lúc đó, bên cạnh đó, so với; ihr Spiel war hervorragend, daneben fiel das der übrigen Schauspieler stark ab/
vai diễn của cô ta rất tốt;
trong lúc đó thì diễn viên khác lại kém han nhiều ngoài ra;
đồng thời (außerdem, darüber hinaus, gleichzeitig);
bà ấy phải đi làm việc, đồng thời phải chăm nom việc nhà cửa. : sie ist berufstätig und hat daneben noch ihren Haushalt zu besor gen