TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zeitgleich

cùng thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng một lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đích cùng một lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zeitgleich

zeitgleich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zeitgleich wird mit einem Schneidwerk ein Glasfaserrovingstrang geschnitten und mit einem Harzstrahl aufgespritzt.

Đồng thời roving (bó sợi) thủy tinh được cắt bởi một máy cắt và phun với một tia nhựa.

Man kann dadurch gewährleisten, dass alle Hohlräume (Werkzeugnester) der gleichen Form oder mehrerer Formen, z. B. bei Rundläufern, zeitgleich gefüllt werden.

Qua đó có thể đảm bảo tất cả các khoang trống của một khuôn hay nhiều khuôn, ví dụ như khuôn xoay tròn, được điền đầy cùng một lúc.

Zeitgleich zum Aufbau der Karkasse wird auf einer anderen Trommel (4) mit radial beweglichen Segmenten, das Stahlgürtelpaket mit dem Laufstreifen und der Spulbandage zusammengefügt.

Đồng thời để chế tạo lớp bố, trên tang trống quay bên kia (4) với các phần tử chuyển động xuyên tâm, các gói sợi thép vành đai với các dải đắp vòng và cuộn băng được lắp ghép lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die zeitlichen Verläufe der Spannungsänderungen müssen zeitgleich (synchron) verlaufen.

Diễn biến theo thời gian của điện áp trên hai dây phải luôn đồng bộ (cùng thời gian).

Dabei wird der Druck in der geschalteten Kupplung K1 abgebaut und zeitgleich in der zu schaltenden Kupplung K2 aufgebaut.

Ở đây áp suất được giảm ở ly hợp đang gài C1 và đồng thời tăng ở ly hợp sẽ được gài C2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitgleich /(Adj.)/

đồng thời; cùng một lúc (gleichzeitig);

zeitgleich /(Adj.)/

(Sport) đến đích cùng một lúc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeitgleich /a, adv (thể thao)/

cùng thòi gian; - ins Ziel kommen: vè đích cùng thòi gian.