Việt
cùng thòi gian
đồng thời
cùng một lúc
đến đích cùng một lúc
Đức
zeitgleich
Zeitgleich wird mit einem Schneidwerk ein Glasfaserrovingstrang geschnitten und mit einem Harzstrahl aufgespritzt.
Đồng thời roving (bó sợi) thủy tinh được cắt bởi một máy cắt và phun với một tia nhựa.
Man kann dadurch gewährleisten, dass alle Hohlräume (Werkzeugnester) der gleichen Form oder mehrerer Formen, z. B. bei Rundläufern, zeitgleich gefüllt werden.
Qua đó có thể đảm bảo tất cả các khoang trống của một khuôn hay nhiều khuôn, ví dụ như khuôn xoay tròn, được điền đầy cùng một lúc.
Zeitgleich zum Aufbau der Karkasse wird auf einer anderen Trommel (4) mit radial beweglichen Segmenten, das Stahlgürtelpaket mit dem Laufstreifen und der Spulbandage zusammengefügt.
Đồng thời để chế tạo lớp bố, trên tang trống quay bên kia (4) với các phần tử chuyển động xuyên tâm, các gói sợi thép vành đai với các dải đắp vòng và cuộn băng được lắp ghép lại.
v Die zeitlichen Verläufe der Spannungsänderungen müssen zeitgleich (synchron) verlaufen.
Diễn biến theo thời gian của điện áp trên hai dây phải luôn đồng bộ (cùng thời gian).
Dabei wird der Druck in der geschalteten Kupplung K1 abgebaut und zeitgleich in der zu schaltenden Kupplung K2 aufgebaut.
Ở đây áp suất được giảm ở ly hợp đang gài C1 và đồng thời tăng ở ly hợp sẽ được gài C2.
zeitgleich /(Adj.)/
đồng thời; cùng một lúc (gleichzeitig);
(Sport) đến đích cùng một lúc;
zeitgleich /a, adv (thể thao)/
cùng thòi gian; - ins Ziel kommen: vè đích cùng thòi gian.