zwischendurch /(Adv.)/
thỉnh thoảng;
đồng thời;
vừa;
sie las und sah zwischen durch nach dem Baby : cô ấy đọc sách đồng thời trông chừng em bé.
zwischendurch /(Adv.)/
trong lúc đó;
trong khoảng thời gian đó;
er hatte zwi schendurch mehrmals die Stellung gewechselt : trong khoảng thời gian đó anh ta đã đổi chỗ làm nhiều lần.
zwischendurch /(Adv.)/
xen kẻ;
xen lẫn;
ein Parkplatz voller Autos und zwischen durch ein paar Motorräder : một bãi đỗ đầy xe hơi và thỉnh thoảng xen kẽ vài chiếc xe gắn máy.
zwischendurch /(Adv.)/
rơi vào giữa (hai vật gì);