zwischendurch /(Adv.)/
trong lúc đó;
trong khoảng thời gian đó;
trong khoảng thời gian đó anh ta đã đổi chỗ làm nhiều lần. : er hatte zwi schendurch mehrmals die Stellung gewechselt
zwischenzeitlich /(Adj.) (bes. Amtsspr.)/
trong lúc đó;
trong khi đó;
trong khoảng thời gian đó (unterdessen);
darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
trong khi đó;
trong lúc đó;
trong khoảng thời gian đó;
ngay lúc ấy;
thê' rồi (währenddessen, dabei);
cuộc họp kéo dài rất lâu và trong lúc đó thì trời đã tối. : die Sitzung hatte lange gedauert, es war darüber Abend geworden