darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
tôi sẽ suy nghĩ về vấn đề ấy;
darüber kann kein Zweifel bestehen : không còn nghi ngờ gì về vấn đề đó nữa sich darüber machen (ugs.) : bắt tay vào việc ấy.
darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
quá mức độ đó;
nhiều hơn;
cao hơn;
lâu hơn;
der Preis beträgt fünfzig Euro oder etwas darüber : giá của món đồ là năm mươi Euro hay hơn một chút.
darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
trong khi đó;
trong lúc đó;
trong khoảng thời gian đó;
ngay lúc ấy;
thê' rồi (währenddessen, dabei);
die Sitzung hatte lange gedauert, es war darüber Abend geworden : cuộc họp kéo dài rất lâu và trong lúc đó thì trời đã tối.
darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
vì;
nguyên;
do đó;
bởi thế;
die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen : bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ.