TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

darüberhinaus

tôi sẽ suy nghĩ về vấn đề ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá mức độ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khoảng thời gian đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay lúc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thê' rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

darüberhinaus

darüberhinaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darüber kann kein Zweifel bestehen

không còn nghi ngờ gì về vấn đề đó nữa

sich darüber machen (ugs.)

bắt tay vào việc ấy.

der Preis beträgt fünfzig Euro oder etwas darüber

giá của món đồ là năm mươi Euro hay hơn một chút.

die Sitzung hatte lange gedauert, es war darüber Abend geworden

cuộc họp kéo dài rất lâu và trong lúc đó thì trời đã tối.

die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen

bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

tôi sẽ suy nghĩ về vấn đề ấy;

darüber kann kein Zweifel bestehen : không còn nghi ngờ gì về vấn đề đó nữa sich darüber machen (ugs.) : bắt tay vào việc ấy.

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

quá mức độ đó; nhiều hơn; cao hơn; lâu hơn;

der Preis beträgt fünfzig Euro oder etwas darüber : giá của món đồ là năm mươi Euro hay hơn một chút.

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

trong khi đó; trong lúc đó; trong khoảng thời gian đó; ngay lúc ấy; thê' rồi (währenddessen, dabei);

die Sitzung hatte lange gedauert, es war darüber Abend geworden : cuộc họp kéo dài rất lâu và trong lúc đó thì trời đã tối.

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

vì; nguyên; do đó; bởi thế;

die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen : bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ.