TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bởi thế

bởi thế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vậy thì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bởi thế

ergo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bởi thế

deswegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

deshalb

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Anbetracht dessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

darüberhinaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

somit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Daher sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Eltern, die ihre Kinder an sich drücken, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.

Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.

Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb muss beim Kleben vonKunststoffen auf folgendes geachtet werden:

Bởi thế khi dán chất dẻo cần phải lưu ý các điểm sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen

bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ.

er ist der älteste, somit hat er alle Rechte

ông ẩy là người cao niên nhất, do đó ông ấy có mọi quyền hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

vì; nguyên; do đó; bởi thế;

bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ. : die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen

somit /(Adv.)/

do đó; vì vậy; cho nên; bởi thế (folglich, also, mithin);

ông ẩy là người cao niên nhất, do đó ông ấy có mọi quyền hạn. : er ist der älteste, somit hat er alle Rechte

deswegen /(Adv.)/

vì vậy; vì thế; bởi vậy; bởi thế; cho nên (deshalb);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ergo

Vậy thì, do đó, bởi thế

Từ điển tiếng việt

bởi thế

- Nh. Vì thế.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bởi thế

darum (adv), deshalb (kj), deswegen (kj), in Anbetracht dessen bởi vậy infolgedessen (adv), demzufolge (adv), weshalb (adv), folglich (kj), darum (adv), deshalb (kj), demnach (adv), demgemäß (adv)