darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
vì;
nguyên;
do đó;
bởi thế;
bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ. : die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen
somit /(Adv.)/
do đó;
vì vậy;
cho nên;
bởi thế (folglich, also, mithin);
ông ẩy là người cao niên nhất, do đó ông ấy có mọi quyền hạn. : er ist der älteste, somit hat er alle Rechte
deswegen /(Adv.)/
vì vậy;
vì thế;
bởi vậy;
bởi thế;
cho nên (deshalb);