Việt
cj như vậy
thé là
vậy thì.
do đó
vì vậy
cho nên
bởi thế
Đức
somit
Eine gute Kühlung ermöglicht somit
Việc làm mát tốt cho phép:
Somit verringert sich die Kühlmitteltemperatur.
Vì thế nhiệt độ chất lỏng làm mát hạ xuống.
Diese Menge reicht somit aus.
Khối lượng này đủ dùng
Es gelten somit die gleichen Formeln.
Do đó những công thức được dùng chung.
Hohe Extrusionsgeschwindigkeiten sind somit ausgeschlossen.
Như vậy phải tránh triệt để tốc độ đùn cao.
er ist der älteste, somit hat er alle Rechte
ông ẩy là người cao niên nhất, do đó ông ấy có mọi quyền hạn.
somit /(Adv.)/
do đó; vì vậy; cho nên; bởi thế (folglich, also, mithin);
er ist der älteste, somit hat er alle Rechte : ông ẩy là người cao niên nhất, do đó ông ấy có mọi quyền hạn.
cj như vậy, thé là, vậy thì.