allzugleich /(Adv.)/
(dichter ) (nhấn mạnh ý nghĩa của từ zugleich) đồng thời;
cùng lúc;
parallel /[para'le:l] (Adj.)/
song song;
đồng thời;
cùng lúc;
những hoạt động phát triển đồng thời : parallel laufende Entwicklungen mắc các điện trở song song. : Wider stände parallel schalten
dabei /(Adv.)/
đồng thời;
trong khi đó;
cùng lúc (währenddessen, gleichzeitig);
cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc. : sie nähte und hörte Musik dabei
gleichzeitig /(Adj.)/
cùng lúc;
đồng loạt;
nhất loạt;
đồng thời;
như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường. : so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken