dabei /(Adv.)/
gần;
ở gần;
cận;
eröffnete das Paket, ein Brief war nicht dabei : anh ta mở gái hàng nhưng không có bức thư nào trong ấy.
dabei /(Adv.)/
có tham dự;
có tham gia (anwesend, beteiligt);
er war bei der Sitzung dabei : ông ta có tham dự cuộc họp.
dabei /(Adv.)/
đồng thời;
trong khi đó;
cùng lúc (währenddessen, gleichzeitig);
sie nähte und hörte Musik dabei : cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc.
dabei /(Adv.)/
trong sự việc ấy;
trong tình huống ấy;
về việc ấy;
er bleibt dabei : ông ẩy vẫn giữ ỷ định.
dabei /(Adv.)/
mặc dù (obwohl, obgleich);
die Gläser sind zerbro chen, dabei waren sie so sorgfältig verpackt : những chiếc ly đã bị vỡ, mặc dù chúng được đóng gói cẩn thận.
dabei /(Adv.)/
đang -bận bịu với việc gì;
sie waren gerade dabei, die Koffer zu packen : họ đang bận rộn với việc sắp xếp các va ly.
dabei /sein (unr. V.; ist)/
có mặt;
tham dự;
ở đó;
thám gia;
góp phần;