dabei /(Adv.)/
gần;
ở gần;
cận;
anh ta mở gái hàng nhưng không có bức thư nào trong ấy. : eröffnete das Paket, ein Brief war nicht dabei
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
gần;
cận;
bên;
kế;
ở (nahe, neben);
trận đánh ở gần Leipzig : die Schlacht bei Leipzig b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin : Bernau bei (Abk. gần nhà ga : beim Bahnhof ở lại bên đống hành lý : beim Gepäck bleiben sát bên trường học : nahe bei der Schule đứng cạnh ai hay vật gì : bei jmdm., etw. stehen chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller. : wir versammeln uns beim Schillerdenkmal