TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cận

cận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giới hạn

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bườ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

biên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lượng dữ trữ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ký hiệu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

dấu hiệu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

vết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mức

 
Từ điển toán học Anh-Việt

giới hạn // ghi dấu hiệu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranh giới

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

cận

 bound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

neighbourhoodlân

 
Từ điển toán học Anh-Việt

margin

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mark

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bound

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

cận

nah

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anliegend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dabei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nun liegen die Magnetventile an Plus an.

Lúc này van điện từ tiếp cận cực dương.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Viskosität in der Grenzschicht (an der Behälterwand) in Pa · s

Độ nhờn mặt biên (cận thành bình khuấy) [Pa.s]

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Näherungsschalter

Công tắc tiệm cận

Induktiver Näherungsschalter

Công tắc tiệm cận cảm ứng từ

Holmenlose Maschinen ermöglichen eine bessere Zugänglichkeit.

Máy không có trụ dẫn hướng dễ tiếp cận hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eröffnete das Paket, ein Brief war nicht dabei

anh ta mở gái hàng nhưng không có bức thư nào trong ấy.

die Schlacht bei Leipzig

trận đánh ở gần Leipzig

Bernau bei (Abk.

b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin

beim Bahnhof

gần nhà ga

beim Gepäck bleiben

ở lại bên đống hành lý

nahe bei der Schule

sát bên trường học

bei jmdm., etw. stehen

đứng cạnh ai hay vật gì

wir versammeln uns beim Schillerdenkmal

chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bound

giới hạn, ranh giới, cận

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabei /(Adv.)/

gần; ở gần; cận;

anh ta mở gái hàng nhưng không có bức thư nào trong ấy. : eröffnete das Paket, ein Brief war nicht dabei

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

gần; cận; bên; kế; ở (nahe, neben);

trận đánh ở gần Leipzig : die Schlacht bei Leipzig b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin : Bernau bei (Abk. gần nhà ga : beim Bahnhof ở lại bên đống hành lý : beim Gepäck bleiben sát bên trường học : nahe bei der Schule đứng cạnh ai hay vật gì : bei jmdm., etw. stehen chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller. : wir versammeln uns beim Schillerdenkmal

Từ điển tiếng việt

cận

- I. tt. 1. Gần, trái với viễn (xa): Ngày cận tết cận cảnh cận chiến cận dưới cận đại cận kim cận nhiệt đới cận thị cận trên cận vệ gần cận kề cận kế cận lân cận phụ cận, thiển cận tiệm cận tiếp cận tương cận viễn cận. 2. Cận thị, nói tắt: đeo kính cận. II. Có quan hệ gần gũi, thân thiết: cận thần hầu cận thân cận.

Từ điển toán học Anh-Việt

neighbourhoodlân

cận

margin

bườ, biên, giới hạn, cận; lượng dữ trữ

mark

ký hiệu, dấu hiệu, vết; mức; cận; giới hạn // ghi dấu hiệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bound

cận

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cận

(gẩn) nah (a), anliegend (a)