bound
cận, giới hạn L Trong toán hoc, danh từ liên quan tới giới han trên hoặc dưới trong khoảng các giá trị đưực phép. 2. Trong các hệ máy tính, giới han là tính từ Hên quan tới một thiết bị họ$c lình kiện vốn giới hạn tốc độ thực hiện; ví dụ, giới hạn UO (I/O-bound) có nghĩa Ịà hộ thống bị giới hạn bởi tốc độ của thiết bị vào ra của nó (bàn phím, ồ đĩa V.V.), mặc dù bộ xử lý hoặc chương trình có khả năng thực hiện ờ tốc độ cao hơn.