TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nah

xem náhe ỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thức ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lương thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
näh

chỉ tơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân vịt

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

näh

presser foot

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

presser

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

knee lifter

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

nah

nah

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
näh

Näh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Nähfuß

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Knieheber

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Schichten werden so nah zusammen gebracht, dass sie in der Mischung nicht mehr zu erkennen sind.

Các lớpmỏng riêng rẽ nằm sát nhau đến nỗi chúngkhông còn tách biệt được trong hỗn hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Düsen sollten möglichst nah an die vorhandenen Einspritzventile gesetzt werden.

Các vòi phun nên được lắp đặt càng gần các van phun có sẵn càng tốt.

Kamerabasierte Einparkhilfen erfassen einen Teil oder sogar das gesamte Nah-Umfeld des Fahrzeuges durch Video-Kameras.

Hỗ trợ đỗ xe bằng hình ảnh ghi nhận một phần hoặc thậm chí toàn bộ môi trường lân cận và xung quanh xe với camera.

Der Gasmengenverteiler sollte möglichst nah am Saugrohr eingebaut werden, da die abstrahlende Wärme des Motors gegen Vereisung schützt.

Bộ phận phân phối khí nên được lắp đặt càng gần đường ống nạp càng tốt, vì được sức nóng tỏa ra từ động cơ bảo vệ chống đóng băng.

Beide Beanspruchungsarten liegen durch die kleinen Durchmesser der Profile nah beieinander, dadurch kann es beim Verändern der Werkstoffquerschnitte leicht zum Einknicken kommen.

Cả hai loại ứng suất nằm rất gần nhau do tiết diện ống có đường kính nhỏ, qua đó nếp gấp có thể dễ dàng xảy ra khi thay đổi tiết diện vật liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Sache Nahrung geben

tiếp tục nuôi dưỡng, tiếp tục phổ biến (điều gì)

Nahrung erhalten/finden

được phổ biến, được loan truyền, được duy trì.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Nähfuß,Näh,Knieheber

[EN] presser foot, presser, knee lifter

[VI] chân vịt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nah /rung [’na:rui)], die; (Fachspr.:) -en/

thức ăn; lương thực; thực phẩm;

einer Sache Nahrung geben : tiếp tục nuôi dưỡng, tiếp tục phổ biến (điều gì) Nahrung erhalten/finden : được phổ biến, được loan truyền, được duy trì.

Verein,nah /mung, die; -, -en/

sự thu nhập; sự nhận; sự thu vào;

Näh /sei.de , die/

chỉ tơ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nah

xem náhe ỉ, II