bei /['ba:bol], das; -s, -(selten)/
nơi lộn xộn;
ồn ào;
huyên náo;
khu hỗn tạp (Sündenbabel);
bei /['ba:bol], das; -s, -(selten)/
thành phô' có nhiều sắc dân sinh sống;
thành phô' đa ngôn ngữ;
thành phố đa chủng tộc (Weltstadt);
New York ist ein Babel : New York là thành phố đa ngôn ngữ.
Bei /gi.en ['belgian]; -s/
nước Belgien (nước Bỉ);
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
gần;
cận;
bên;
kế;
ở (nahe, neben);
die Schlacht bei Leipzig : trận đánh ở gần Leipzig Bernau bei (Abk. : b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin beim Bahnhof : gần nhà ga beim Gepäck bleiben : ở lại bên đống hành lý nahe bei der Schule : sát bên trường học bei jmdm., etw. stehen : đứng cạnh ai hay vật gì wir versammeln uns beim Schillerdenkmal : chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
giữa;
trong số;
trong;
ở trong (unter, zwischen);
er war auch bei den Demonstranten : hắn cũng có mặt trong số người biểu tình bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris : trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(nói đến sự tiếp xúc trực tiếp) ở;
tại (an);
das Kind bei der Hand nehmen : nắm tay đứa bé jmdn. bei der Schulter packen : nắm vai ai.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
sống;
ở chỗ;
ỗ cùng;
cùng với;
er wohnt bei seinen Eltern : anh ta sống chung với cha mẹ wir sind bei ihr eingeladen : clìúng tôi được mời đến chỗ cô ấy bei uns ist das so üblich : ở chỗ chúng tôi điều ấy là bình thường.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(về tinh thần) ở nơi ai;
thuộc về ai;
bei jrndm. Verständnis finden : tỉm được sự cảm thông ở nai ai die Schuld liegt bei ihm : lỗi là ở hắn.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong lĩnh vực hoạt động, công việc) ở chỗ;
ở nơi;
bei einer Firma arbeiten : làm việc ỗ một công ty sie ist beim Film : cô ấy làm việc trong ngành điện ảnh bei der Luftwaffe dienen : phục vụ trong binh chủng không quân.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong khi diễn ra một quá trình, một sự kiện) có góp phần;
có tham gia;
ở;
ở chỗ;
bei einer Hochzeit sein : đang tham dự một lễ cưới bei einer Aufführung mitwirken : cùng góp phần vào buổi biểu diễn.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong tác phẩm của một tác giả) trong;
ở trong;
sie sehen aus wie die Verbrecher bei Edgar Wallace : trông bọn họ giống như những tên tội phạm trong (tác phẩm, sách) của Edgar Wallace.
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
trong trường hợp của;
bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen : trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong es war genauso wie bei mir : chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong phạm vi của cá nhân hay của chính mình) ồ bên mình;
ở chỗ mình;
etw. bei sich tragen : mang cái gì theo bên mình etw. bei sich behalten : giữ bí mật một điều gì (không kể cho ai biết) nicht [ganz] bei sich sein (ugs.) : lơ đãng, mơ mơ màng màng, không hoàn toàn tỉnh táo. 1
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong lô' i nói thề thô' t, lấy làm tiếc) với sự chứng kiến;
nói có;
thề có (in Beteuerungsformeln);
bei Gott! : thề có Trời! beim Andenken meines toten Freundes! : thề trước vong hồn người bạn đã khuất của tôi!
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi nói đến một thời điểm) lúc;
khi;
vào hồi;
vào lúc;
trong lúc;
Vorsicht bei Abfahrt des Zuges! : chú ý khi tàu hỏa khởi hành! bei Ende der Vorstellung : vào lúc kết thúc buổi biểu diễn beim Tod des Vaters : khi người cha qua dời.
bei /(Präp. mit Dativ)/
(đề cập đến một khoảng thời gian, thời kỳ diễn ra một sự việc) trong lúc;
trong;
khi;
vào;
bei Tag und bei Nacht : cả vào ban ngày và ban đêm bei einer Schlägerei : trong một cuộc ẩu đả Rom bei Nacht : thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh die Herrschaften sind noch bei Tisch : các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa beim Kochen sein : đang nấu nướng.
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi đề cập đến hai quá trình hay hai hành động diễn ra song song) với;
cùng với;
bei zunehmendem Alter in Vereinsamung geraten : với tuổi tác ngày càng cao, người ta sẽ rơi vào cảnh cô độc 10 Millionen Euro Lohnkosten einsparen - bei gleicher Arbeitszeit und gleicher Produktion : tiết kiệm được 10 triệu Euro chi phí tiền lương với cùng thời gian lao động và cùng công nghệ sản xuất.
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi đề cập đến , điều kiện, hoàn cảnh kèm theo) có quan hệ với;
với;
trong;
có liên quan (verbunden mit);
bei guter Gesundheit sein : đang có sức khỏe tốt bei Nebel fahren : lái xe trong lúc có sương mù bei Tageslicht arbeiten : làm việc trong ánh sáng tự nhiên.
bei /(Präp. mit Dativ)/
về việc;
về chuyện;
về vấn đề (betreffs);
anders sind die Verhält nisse bei Erdöl und Erdgas : trong mối quan hệ giữa dầu hỏa và khí đốt thì lại khác.
bei /(Präp. mit Dativ)/
để cho;
cho;
đốì với (für);
bei langen Additionen ist ein Taschenrechner schon eine Hilfe : đối với việc cộng hàng dãy số dài thì máy tinh điện tử rất có ích.
bei /(Präp. mit Dativ)/
khi;
vào lúc;
nếu;
trong trường hợp (wenn , dann);
bei Glatteis muss gestreut werden : khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.
bei /(Präp. mit Dativ)/
vì;
bởi vì;
do (wegen, infolg);
bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause : với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han.
bei /(Präp. mit Dativ)/
mặc dù;
bất kể (trotz, ungeachtet);
etw. beim besten Willen nicht einsehen können : mặc dù rất muốn cũng không thể hiểu ra vắn đề.
Bei /Ieids.be. such, der/
sự viếng thăm để chia buồn (với thân nhân người quá cố);
er machte einen Beileidsbesuch : ông ấy đã đến viếng thăm và phân ưu.
bei /+ dem (xem bei). 2. (trong một sô' trường hợp không được tách rời hai từ ghép) ví dụ/
tất cả vẫn giữ nguyên như cũ' ;
jmdn beim Wort nehmen: nhất nhất vâng lời ai;
bei /+ dem (xem bei). 2. (trong một sô' trường hợp không được tách rời hai từ ghép) ví dụ/
không tách rời hai từ ghép khi dùng với danh từ (câu được hình thành với động từ nguyên mẫu và động từ “sein” để diễn đạt sự việc đang tiếp diễn) (ugs );
dabei sein, etw. zu tun : đang làm việc gì er war gerade beim Lesen : hắn vừa bắt đầu đọc sách' , sie ist beim Kochen: cô ấy đang nấu ăn.
bei /na.he (Adv.)/
một chút xíu;
gần như;
hầu như (fast, nahezu, annähernd);
er wäre beinah ver unglückt : suýt chứt nữa là hắn đã tử nạn rồi.
Bei /na.me, der; -ns, -n/
tên lóng;
tục danh;
biệt danh;
bei /sam.men [bai'zaman] (Adv.) cùng nhau, bên nhau (beieinander, zusammen); wir sind morgen zum letzten Mal beisammen/
ngày mai là lần cuối cùng chúng ta còn được ở bên nhau;
er ist ganz gut beisam men : (nghĩa bóng) anh :ắy đang ở đĩnh cao phong độ (tinh thần và thể lực).
Bei /sam.men. sein, das/
sự tụ họp bên nhau;
sự sum họp;
sự họp mặt;
bei /sei.te (Adv.)/
bên cạnh;
thuộc về bên cạnh;
ở bên cạnh (auf der Seite, seitlich);
er Stand beiseite : ông ấy đứng ở một bên
bei /der (ugs.)/
lỗ rốn;
bei,schreiben /(st. V.; hat) (bes. Amtsspr.)/
viết thêm vào;
viết vào sể lưu (nachtra gen, niederschreiben);
die Namensänderung ist im Personenstandsbuch beizuschreiben : phải ghi sự thay đổi tên họ vào sổ hộ tịch.